K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2019

Đáp án A

17 tháng 5 2017

Đáp án C

12 tháng 4 2018

Đáp án là D.

works it => to work it. Sau các từ để hỏi Wh- (trừ why) ta thường dùng “to V”

4 tháng 7 2018

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Ở đây mệnh đề chính trong câu là “Photographs from a satellite are frequently used to generate the information”.

Để giải thích cho “information” cần sử dụng đến mệnh đề quan hệ.

Cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật “information”, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => dùng “which”. Ngoài ra, có thể rút gọn bằng cách lược bỏ mệnh đề quan hệ và động từ “tobe” dùng cụm V.ing nếu chủ động, V.p.p nếu bị động.

Sửa: is needed => which is needed/ needed

Tạm dịch: Hình ảnh từ một vệ tinh thường được sử dụng để tạo ra thông tin cần thiết để vẽ bản đồ.

Chọn D

28 tháng 10 2017

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó)                   about: khoảng

Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.

among => about

Đáp án: A

20 tháng 11 2017

Đáp án D

12 tháng 11 2017

Đáp án A

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó) about: khoảng

Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.

among => about

18 tháng 3 2018

Đáp án : D

a/an/one + adj + N

Unusually -> unusual

3 tháng 5 2019

Đáp án : D

D : are -> is

Câu này nghĩa là: “một trong số những sinh viên, người mà được xem xét trao học bổng đến từ trường đại học này”

-> người đến từ trường đại học là 1 người -> tobe chia số ít (is)