K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

failure (n): thất bại

A. breakdown (n): đổ vỡ                 B. loss (n): mất mát

C. success (n): sự thành công          D. collapse (n): sự sụp đổ

=> failure >< success

Tạm dịch: Sau một thời gian dài làm việc không ngừng, mọi nỗ lực của tôi đều kết thúc trong thất bại.

Chọn C

28 tháng 10 2017

Đáp án A

deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.
Các đáp án còn lại:
B. expanding: mở rộng.
C. existing: tồn tại.
D. changing: thay đổi.
Dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống

15 tháng 11 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ trái nghĩa

deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.

Các đáp án còn lại:

B. expanding: mở rộng.                                      
C. existing: tồn tại.         
D. changing: thay đổi.

Tạm dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống.

28 tháng 2 2018

Đáp án : D

.Starving: đói >< full: no, đủ

20 tháng 4 2018

Đáp án D

Starving: đói, thiếu ăn

Hungry: (adj): đói

Poor (adj): nghèo, đói

Rich (adj): giàu

Full (adj): no, đầy đủ

ð Đáp án D (Hàng ngàn người đang bị chết đói vì năm nay mất mùa)

19 tháng 2 2019

Đáp án D

13 tháng 3 2018

Đáp án D

A. poor: nghèo

B. rich: giàu

C. hungry: đói

D. full: no đủ >< starving: chết đói

Dịch câu: Hàng ngàn người sẽ chết đói bởi sự thất bại của mùa vụ năm nay.

4 tháng 2 2019

A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

fruitless (a): không có kết quả, thất bại profitable (a): có lợi; bổ ích

futile (a): vô ích, vô nghĩa                     purposeful (a): [có] quyết tâm

useless (a): vô ích, vô dụng

=> fruitless >< profitable

Tạm dịch: Nếu một người không đạt được mục tiêu, thì nỗ lực của họ là không có kết quả.

8 tháng 9 2018

Đáp án D.

- strenuous (adj): tích cực  >< half-hearted (adj): nửa vời, không nỗ lực hết mình

Ex: He made strenuous efforts to pass the entrance university exam.

- forceful = assertive (adj): quyết tâm

Ex: a forceful personality.

31 tháng 12 2019

Đáp án D.

- strenuous (adj): tích cực >< half-hearted (adj): nửa vời, không nỗ lực hết mình

Ex: He made strenous efforts to pass the entrance university exam.

- forceful = assertive (adj): quyết tâm

Ex: a forceful personality.