K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 1 2019

Đáp án C

inappropriate (adj): không thích hợp >< C. suitable (adj): phù hợp, thích hợp.

Các đáp án còn lại:

A. improper (adj) = inappropriate (adj): không thích hợp.

B. attractive (adj): thu hút, quyến rũ.

D. available (adj): có sẵn.

Dịch: Bộ quần áo này không thích hợp cho buổi sáng.

21 tháng 5 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

suitable (adj): phù hợp           

improper (adj): khiếm nhã

attractive (adj): hấp dẫn                   

available (adj): có sẵn

inappropriate (không thích hợp) >< appropriate = suitable: phù hợp

Tạm dịch: "Mary, tôi nghĩ những bộ quần áo này không thích hợp cho buổi lễ quan trọng này."

9 tháng 11 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

demote (v): giáng cấp

promote (v): thăng chức

lower (v): hạ thấp, hạ xuống

resign (v): từ chức

let off (v): buông bỏ

=> demote >< promote

Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.

22 tháng 3 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

demote (v): giáng cấp

promote (v): thăng chức            lower (v): hạ thấp, hạ xuống

resign (v): từ chức                     let off (v): buông bỏ

=> demote >< promote

Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.

23 tháng 9 2017

Đáp án D

Câu này dịch như sau: Máy giặt mới này không tốt như cái máy cũ. Quần áo vẫn bẩn.

A. đắt đỏ/ tốn kém                     B. xa lạ                  C. bị vỡ                  D. tốt hơn

=> not a patch on [không tốt bằng ] >< to be better [ tốt hơn]

9 tháng 6 2019

Đáp án D

- Not a patch on sth: không tốt bằng cái gì

A. đắt đỏ              B. xa lạ                 C. bị vỡ                D. tốt hơn

Vậy: not a patch on # to be better

ð Đáp án D (Máy giặt mới này không tốt bằng cái máy cũ của chúng ta. Quần áo vẫn còn bẩn.)

27 tháng 7 2018

 

Chọn D.

Đáp án D.
Dịch câu hỏi: “Bài phát biểu của bạn sáng nay đã vượt qua mong đợi của tôi.” 
                      “________”
A. Không sao đâu.
B. Không hề. Vẫn ổn.
C. Đó là niềm vui của tôi.
D. Cảm ơn. Nếu không có sự giúp đỡ của bạn thì tôi không thể.
=> Đáp án D phù hợp về nghĩa.

 

11 tháng 5 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

permanent (a): dài hạn

fierce (a): hung dữ; dữ tợn                

stable (a): ổn định, bền vững

fleeting (a): lướt nhanh, thoáng qua

loose (a): lỏng lẻo, không sát

=> permanent >< fleeting

Tạm dịch: Bạn đang tìm kiếm một công việc tạm thời hoặc lâu dài?

13 tháng 4 2019

Chọn B                                 Câu đề bài: Mẹ anh ấy không có cách nào khác ngoài việc khâu quần áo anh ta bởi không có quần áo được may sẵn.

Off the self = Ready-made: làm sẵn, may sẵn (quần áo)

Các đáp án khác:

A. bespoke (adj): theo kích thước

C. out of fashion: lỗi thời

D. second hand (n.): đồ đã dùng qua

8 tháng 6 2019

Đáp án D

Giải thích: illicit (adj) = bất hợp pháp >< legal (adj) = hợp pháp

Dịch nghĩa: Nghề buôn bán thuốc bất hợp pháp của anh ấy kết thúc với một vụ đột kích của cảnh sát sáng nay.

A. elicited (adj) = bị lộ ra

B. irregular (adj) = bất thường; không thường xuyên       

C. secret (n) = bí mật