K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

alleviation (n): giảm nhẹ

eradication (n): diệt trừ                                   aggravation (n): làm tăng lên, làm nặng hơn

prevention (n): phòng ngừa                             reduction (n): giảm

=> alleviation >< aggravation

Tạm dịch: Chúng ta đã đạt được kết quả đáng kể trong lĩnh vực kinh tế, như tăng trưởng kinh tế cao, ổn định và giảm nghèo đáng kể trong vài năm qua.

Chọn B

30 tháng 7 2018

Tạm dịch: Chúng ta đã đạt được kết quả đáng kể trong lĩnh vực kinh tế như sự tăng trưởng kinh tế rất cao, sự ổn định kinh tế và làm giảm sự đói nghèo một cách đáng kể trong những năm qua.

alleviation (n): sự giảm >< aggravation (n): sự tăng lên, làm cho nghiêm trọng và trầm trọng thêm

Chọn B

Các phương án khác:

A. eradication (n): sự xóa bỏ

C. prevention(n): sự ngăn chặn

D. reduction (n): sự giảm

3 tháng 6 2018

Đáp án D

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch : Chúng tôi đã đạt được những kết quả đáng kể trong các lĩnh vực kinh tế, chẳng hạn như tăng trưởng kinh tế cao, ổn định và giảm nghèo rõ rệt trong vài năm qua.

=> Alleviation /ə,li:vi'eɪn/ (n) = D. reduction /rɪ'dʌkn/ (n): sự giảm

Các đáp án khác:

A. achievement /ə'ti:vmənt/ (n): sự đạt được

B. development /dɪ'veləpmənt/ (n): sự phát triển

C. prevention /prɪ'venn/ (n): sự ngăn cản

2 tháng 2 2017

Đáp án là D.

Accelerate: đẩy mạnh, tăng trưởng

Maintain: duy trì

Predict: dự đoán

Speed up: thúc đẩy

Slow down: làm chậm lại/ giảm bớt

Câu này dịch như sau: Những mục tiêu cơ bản của Hiệp hội các nước Đông Nam Á, được trình bày trong bản tuyên bố Băng-Cốc (1976), là nhắm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tăng cường hòa bình ổn định.

=>accelerate >< slow down 

19 tháng 11 2017

Chọn đáp án A

Put yourself on the back (idiom)=praise yourself: tự hào về bản thân

Dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được điểm cao trong kì thi

26 tháng 9 2018

A

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

put yourself on the back: tự hào về bản thân

criticize yourself: tự phê bình, chỉ trích bản thân

wear a backpack: đeo một cái ba lô

praise yourself: ca ngợi, tán dương bản thân

check up your back: kiểm tra lưng

=> put yourself on the back >< criticize yourself

Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được một điểm số cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.

Đáp án: A

22 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

put yourself on the back: tự hào về bản thân

  A. wear a backpack: đeo ba lô                    B. check up your back : kiểm tra lưng bạn

  C. criticize yourself: chỉ trích bản thân         D. praise yourself: khen ngợi bản thân

=> put yourself on the back >< criticize yourself

Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được số điểm cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.

Chọn C

26 tháng 3 2018

Đáp án A

A.   Tự nhận xét bản thân

B.    Yêu lấy bản thân

C.    Tự hào

D.   Kiểm điểm

4 tháng 5 2019

Tạm dịch: Khủng hoảng kinh tế có thể gây ra sự sụp đổ của chính phủ.

downfall (n): sự sụp đổ >< rise (n): sự vùng dậy, sự chiến thắng

Chọn C

Các phương án khác:

A. failure (n): sự thất bại

B. collapse (n): sự sụp đổ

D. breakdown (n): sự sụp đổ

4 tháng 2 2017

Đáp án C.

A. Inflexible (adj) : cứng, không uốn được.

B. Unable to pass an exam in reading and writing: không thể vượt qua bài kiểm tra đọc và viết.

C. Able to read and write: có thể đọc và viết >< Illiterate (adj): mù chữ, thất học.

D. Able to join intramural sport: có thể tham gia thể thao trong nước.

Dịch câu: Số người mù chữ ở vùng núi và các vùng sâu vùng xa ở Việt Nam đã giảm trong vài năm qua.