K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9 2018

A

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

put yourself on the back: tự hào về bản thân

criticize yourself: tự phê bình, chỉ trích bản thân

wear a backpack: đeo một cái ba lô

praise yourself: ca ngợi, tán dương bản thân

check up your back: kiểm tra lưng

=> put yourself on the back >< criticize yourself

Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được một điểm số cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.

Đáp án: A

22 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

put yourself on the back: tự hào về bản thân

  A. wear a backpack: đeo ba lô                    B. check up your back : kiểm tra lưng bạn

  C. criticize yourself: chỉ trích bản thân         D. praise yourself: khen ngợi bản thân

=> put yourself on the back >< criticize yourself

Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được số điểm cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.

Chọn C

26 tháng 3 2018

Đáp án A

A.   Tự nhận xét bản thân

B.    Yêu lấy bản thân

C.    Tự hào

D.   Kiểm điểm

15 tháng 4 2019

Đáp án là A

Put oneself on the back: tự hào/ ca ngợi

A. tự phê bình

B. mang ba lô

C. tự tán thưởng

D. kiểm tra lưng tổng quát

Câu này dịch như sau: Bạn nên tự hào vì đã đạt được điểm số cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.

Put yourself on the back >< critisize yourself 

17 tháng 7 2018

Đáp án C

Occupied /'ɒkjʊpaied/ ~ Busy (adj): bận rộn

E.g: She’s fully occupied looking after three children.

- Comfortable /'kʌmftəbl/ (adj): thoải mái

E.g: This bed is very comfortable.

- Free /tri:/ (adj): rảnh rỗi

E.g: Are you free tonight?

- Relaxed /ri'lækst/ (adj): thư giãn

E.g: I te looked culm and relaxed. 

21 tháng 10 2017

Đáp án C

“occupied”: bận rộn

Trái nghĩa là free: rảnh rỗi, tự do

Điều quan trọng nhất là luôn giữ bản thân được tự do

13 tháng 2 2018

Chọn đáp án A

- support (v): ng hộ

- rebel (v): chống đối

- admire (v): ngưỡng mộ

- protect (v): bảo vệ

- back up (ph.v): ủng hộ

Dịch: Tôi sẽ ủng hộ ý kiến của bạn nếu họ không tin bạn.

15 tháng 2 2018

Đáp án D

(to) apply one’s self to smt: đặt bản thân vào cái gì = D. concentrate on smt: tập trung vào cái gì.

Các đáp án còn lại:

A. improve (v): tiến bộ.

B. carry out (v): tiến hành.

C. do quickly (v): làm nhanh chóng.

Dịch: Bạn phải tập trung hơn vào công việc.

24 tháng 6 2018

Đáp án D

A. mới

B. không chính thức

C. gọn gàng

D. chính thức