K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

craze (n): mốt, cơn sốt

inclination (n): xu hướng                               fever (n): cơn cảm sốt

sorrow (n): sự buồn rầu, sự buồn phiền          indifference (n): sự thờ ơ, sự lãnh đạm

=> craze >< indifference

Tạm dịch: Năm 2018 đã có một cơn sốt khai thác Bitcoin tại Việt Nam do niềm tin rằng nó sẽ mang lại lợi nhuận ấn tượng.

Chọn D 

2 tháng 2 2018

Chọn B.

Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.

3 tháng 5 2018

Đáp án B

Giải thích: unwarranted (không được đảm bảo) >< B
A. chu đáo
B. công bằng, đảm bảo
C. vô ý
D. không thể tránh được
Dịch nghĩa: Người lái xe máy cảm thấy rằng vé cho vi phạm là không được bảo đảm

16 tháng 9 2018

Đáp án D

20 tháng 1 2019

Đáp án C

Incredible: không thể tin được ≠ believable: có thể tin được

21 tháng 7 2019

Đáp án B

Shorten (v): làm ngắn lại

Extend (v): kéo dài, mở rộng >< abridge (v): rút ngắn

Stress (v): nhấn mạnh

Easy (adj): dễ dàng

Dịch: Quyển tiểu thuyết được rút ngắn lại cho trẻ em

15 tháng 2 2019

Đáp án C

compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): được lựa chọn.

Các đáp án còn lại:

A. required (adj): mang tính yêu cầu, bắt buộc.

B. dependent (adj): phụ thuộc.

D. divided (adj): mâu thuẫn, đối lập, bị tách ra.

Dịch: Việc mặc đồng phục trường học là bắt buộc đối với hần hết học sinh ở Việt Nam.

8 tháng 10 2019

Chọn A.

Đáp án A.

prosper: thịnh vượng, phồn vinh 

A. decline: giảm, yếu hơn, suy tàn

B. assemble: tập hợp lại, thu thập

C. employ: thuê, mướn

D. thrive: thịnh vượng, phát đạt

24 tháng 7 2017

Đáp án D

Merge: hoà vào, sáp nhập

Trái nghĩa là separate: tách ra, phân ra

Dịch: ngân hàng thông báo rằng nó đã hợp nhất với một trong những ngân hàng cao cấp

24 tháng 11 2017

Đáp án B

merge with: nhập vào; sáp nhập 

associate: liên kết, cộng tác 

separate: tách biệt 

cooperate: hợp tác 

assemble: tụ tập, tập hợp 

=> merge >< separate 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ hợp nhất với một ngân hàng cấp cao khác.