K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 1 2017

Đáp án A

Giải thích:

A. tiếng ồn ào, náo động

B. sự tĩnh lặng

C. sự thanh thản

D. sự hiền lành nhút nhát

Dịch nghĩa: Sau một tuần làm việc bận rộn và bận rộn, sự im lặng của dòng sông nhắc nhở Lara về sự im lặng cô ấy đã tìm kiếm từ thứ Hai

23 tháng 1 2018

Đáp án C.

A. Serenity (n): sự trầm lặng, thanh bình.

B. Tranquility (n): sự yên tĩnh, yên bình.

C. Uproar (n): sự ồn ào, náo động >< Stillness (n): sự tĩnh mịch, yên lặng.

D. Tameness (n): tình thuần, tính dễ bảo.

Dịch câu : Sau một tuần làm việc mệt mỏi và bận rộn, sự tĩnh lặng của dòng sông gọi nhắc Lara về sự yên tĩnh cô ấy đang tìm kiếm kể từ thứ hai.

4 tháng 1 2020

Đáp án B

A.   Đang được sửa chữa

B.    Hoạt động tốt

C.    Hết hàng

D.   Không đặt hàng

1 tháng 10 2018

Đáp án A.

A. Realistic (adj) : thực tế >< Unattainable (adj) : không thể tới được, không thể đạt được.

B. Unachievable (adj) : không thể đạt được.

C. Impossible (adj): không thể làm được.

D. Confuse (v) : bối rối, lúng túng.

Dịch câu : Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và chấn thương đau đớn ở vai và lưng, Susan nhận ra ước mơ bơi lội qua kênh đào nước Anh là điều không thể.

1 tháng 2 2019

Đáp án A.

A. Realistic (adj) : thực tế >< Unattainable (adj) : không thể tới được, không thể đạt được.

B. Unachievable (adj) : không thể đạt được.

C. Impossible (adj): không thể làm được.

D. Confuse (v) : bối rối, lúng túng.

Dịch câu : Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và chấn thương đau đớn ở vai và lưng, Susan nhận ra ước mơ bơi lội qua kênh đào nước Anh là điều không thể.

16 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

unattainable (adj): không thể đạt được

impossible (adj): không thể                                 realistic (adj): có thể đạt được

confused (adj): bối rối, lúng túng                     unachievable (adj): không thể thực hiện được

=> unattainable >< realistic

Tạm dịch: Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và bị thương ở vai và lưng, Susan nhận ra rằng giấc mơ bơi ở eo biển Anh của mình là không thể đạt được.

Chọn B

3 tháng 3 2018

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.       

B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.

C. disciplined: có kỷ luật.

D. unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.

17 tháng 11 2017

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.

B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.

C. disciplined: có kỷ luật.

D. unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.

16 tháng 1 2017

Chọn B
Dịch câu: Bác sĩ vừa bị chỉ trích do sử dụng kháng sinh bừa bãi
Indiscriminate(a): bừa bãi
>< selective(a) có chọn lọc

22 tháng 5 2017

Đáp án B

indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi
A. có kỷ luật
B. có chọn lựa
C. buôn sỉ, hàng loạt
D. bất tỉnh
Dịch nghĩa:Các bác sĩ đã bị phê bình về việc sử dụng kháng sinh bừa bãi