K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 8 2019

Đáp án D

courteous=gentle: lịch sự > Các đáp án còn lại:

A. disappointed (adj): thất vọng

B. optimistic (adj): tích cực

Dịch: Quản lí của công ty này luôn luôn lịch sự với khách hàng.

18 tháng 2 2019

Chọn C

Courteous: lịch sự

Gentle: nhẹ nhàng, tử tế

Disappointed: thất vọng

Impolite: bất lịch sự

Optimistic: lạc quan

Courteous trái nghĩa với Impolite

=>Chọn C

Tạm dịch: Người quản lý trong công ty này luôn lịch sự với khách hàng.

15 tháng 7 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ trái nghĩa 

Giải thích: 

Courteous (a): trang nhã, lịch thiệp 

Helpful (a): hữu ích                             Rude (a): thô lỗ 

Friendly (a): thân thiện              Polite (a): lịch sự 

=> Courteous >< Rude 

Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.

11 tháng 8 2017

Đáp án C

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.

=> courteous (adj): nhã nhặn, lịch sự >< rude (adj): thô lỗ

Các đáp án còn lại:

A. helpful (adj): tốt bụng, hay giúp đỡ

B. friendly (adj): thân thiện

D. polite (adj): lịch sự

15 tháng 10 2019

Đáp án C

courteous (adj): nhã nhặn, lịch sự >< rude (adj): thô lỗ

Các đáp án còn lại:

A. helpful (adj): tốt bụng, hay giúp đỡ

B. friendly (adj): thân thiện

D. polite (adj): lịch sự

Dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng

9 tháng 4 2017

B

“optimistic”: lạc quan, trái nghĩa là “pesimistic”: bi quan

30 tháng 5 2017

Đáp án là D. optimistic (lạc quan ) >< pessimistic: bi quan

Nghĩa các từ còn lại: comfortable: thoải mái; difficult: khó; intelligent: thông minh

18 tháng 4 2019

Đáp án là D. optimistic (lạc quan ) >< pessimistic: bi quan

Nghĩa các từ còn lại: comfortable: thoải mái; difficult: khó; intelligent: thông minh

26 tháng 7 2018

B

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

A. disclosed (v): tiết lộ                             B. concealed (V): che đậy

C. misled (v): làm cho mê muội               D. influenced (v): ảnh hưởng

=> revealed >< concealed

Tạm dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ty cho giám đốc tại bữa tiệc tối của văn phòng.

3 tháng 1 2017

Chọn A

A. giấu

B. tiết lộ

C. bị lừa

D. bị ảnh hưởng