K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 12 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: once and for all (ngay lập tức hoàn thành) >< incompletely (chưa hoàn thành)

Các đáp án khác:

A. forever: vĩnh viễn

C. temporarily: tạm thời

D. in the end: cuối cùng

21 tháng 5 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

suitable (adj): phù hợp           

improper (adj): khiếm nhã

attractive (adj): hấp dẫn                   

available (adj): có sẵn

inappropriate (không thích hợp) >< appropriate = suitable: phù hợp

Tạm dịch: "Mary, tôi nghĩ những bộ quần áo này không thích hợp cho buổi lễ quan trọng này."

25 tháng 2 2018

Đáp án D

A. hòa hợp chính chúng ta với một cái gì đó

B. trở nên khó chịu rất dễ dàng

C. cảm thấy hoàn toàn khác với những người khác

D. thể hiện sự quan tâm đến điều gì đó

19 tháng 1 2019

Đáp án A

Tạm dịch: Chúng ta biết nhau đủ lâu để tôi sẽ tha thứ cho sự bất nhã của bạn.

A. politeness (n): sự lịch sự

B. rudeness (n): sự thô lỗ

C. measurement (n): sự đo lường, phép đo

D. encouragement (n): sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên

- discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự = impoliteness = rudeness

Do đó đáp án phải là A, vì yêu cầu tìm từ trái nghĩa, nếu không cẩn thận ta dễ chọn nhầm đáp án B.

20 tháng 11 2019

Đáp án A

Giải thích: a good run for your money = có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp)

>< a lot of loss from your money = rất nhiều mất mát từ tiền bỏ ra

Dịch nghĩa: Khi bạn xem xét tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được tôi nghĩ rằng bạn sẽ thừa nhận bạn đã có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ.

B. a lot of benefits from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.

C. a lot of advantages from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.

D. a lot of failures in making your money = có rất nhiều thất bại trong việc kiếm ra tiền.

23 tháng 4 2019

Đáp án A

Giải thích: a good run for your money = có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp)

>< a lot of loss from your money = rất nhiều mất mát từ tiền bỏ ra

Dịch nghĩa: Khi bạn xem xét tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được tôi nghĩ rằng bạn sẽ thừa nhận bạn đã có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ.

B. a lot of benefits from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.

C. a lot of advantages from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.

D. a lot of failures in making your money = có rất nhiều thất bại trong việc kiếm ra tiền.

3 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

a good run for your money: phần thưởng, lợi ích, sự thích thú để đền đáp sự cố gắng; bõ công khó nhọc

   A. a lot of loss from your money: mất mát lớn từ tiền

   B. a lot of benefitsfrom your money: nhiều lợi ích từ tiền

   C. a lot of advantages from your money: nhiều lợi ích từ tiền

   D. a lot of failures from your money: nhiều thất bại từ tiền

=> a good run for your money >< a lot of loss from your money

Tạm dịch: Khi bạn cân nhắc tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được, tôi nghĩ bạn sẽ thừa nhận rằng bạn đã bõ công khó nhọc.

Chọn A

12 tháng 4 2019

Chọn A

Giải thích: a good run for your money = có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp)

>< a lot of loss from your money = rất nhiều mất mát từ tiền bỏ ra

Dịch nghĩa: Khi bạn xem xét tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được tôi nghĩ rằng bạn sẽ thừa nhận bạn đã có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ.

B. a lot of benefits from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.

C. a lot of advantages from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.

D. a lot of failures in making your money = có rất nhiều thất bại trong việc kiếm ra tiền.

10 tháng 4 2017

Đáp án C
Dịch câu: Nếu bạn rảnh vào tuần này, chúng ta sẽ đi xem phim.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. free: rảnh
B. confident: tự tin
C. occupied: bận rộn
D. reluctant: miễn cưỡng
Dựa vào nghĩa của cụm “at a loose end” (rảnh rỗi) có thể thấy từ trái nghĩa thích hợp là “occupied”.

24 tháng 1 2019

Đáp án A

Do away with: loại bỏ

Maintain: duy trì

Wipe out: quét sạch/ phá hủy hoàn toàn

Abolish: thủ tiêu

Look out: cẩn thận/ coi chừng

=>do away with >< maintain

Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta nên loại bỏ những chính sách lỗi thời