K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa và cụm động từ

A. eject (v): loại bỏ, từ chối tiếp nhận                  B. sack (v): sa thải

C. review (v): xem xét lại                                    D. approve (v): tán thành

turn down: từ chối >< approve: tán thành

Tạm dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối các công nhân quyết định đi đình công để có thêm phúc lợi.

12 tháng 6 2017

Đáp án A

reject: loại bỏ, từ chối tiếp nhận

sack: sa thải

review: xem xét lại

detect: phát hiện

turn down: từ chối ~ reject

Dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối các công nhân quyết định đi đình công để có thêm phúc lợi

6 tháng 3 2018

Tạm dịch: Mãi cho đến khi tất cả nhu cầu của họ bị từ chối, những người công nhân mới quyết định đình công đòi hỏi thêm phúc lợi.

turned down = rejected: từ chối

Chọn A

Các phương án khác:

B. sacked (v): sa thải

C. reviewed (v): xem xét lại

D. deleted (v): xóa bỏ

9 tháng 1 2019

Đáp án là A.

“turn down” = “reject”: từ chối 

9 tháng 8 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Đột nhiên, trong nháy mắt, cả cuộc đời cô đã bị đảo lộn.

- in the twinkling of an eye = instant = A. very quickly.

- unfortunately /ʌn`fɔ:tʃǝnǝtli/ (adv): không may mắn thay

4 tháng 3 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Đột nhiên, trong nháy mắt, cả cuộc đời cô đã bị đảo lộn.

- in the twinkling of an eye = instant = A. very quickly.

- unfortunately /An'foTjonotli/ (adv): không may mắn thay

4 tháng 2 2018

Đáp án C.

A. faulty: lỗi.  

B. forger: ngụy tạo.

C. authentic: xác thực, chân thực >< fake: hàng giả

D. original: nguyên gốc.

Dịch câu: Anh quyết định không mua đồng hồ giả và đợi cho đến khi anh có thêm tiền.

3 tháng 3 2018

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.       

B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.

C. disciplined: có kỷ luật.

D. unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.

17 tháng 11 2017

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.

B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.

C. disciplined: có kỷ luật.

D. unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.

16 tháng 1 2017

Chọn B
Dịch câu: Bác sĩ vừa bị chỉ trích do sử dụng kháng sinh bừa bãi
Indiscriminate(a): bừa bãi
>< selective(a) có chọn lọc