K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 9 2019

Đáp án C.

with their eyes wide open = fully aware of what they are doing.

Tạm dịch: Jane Fed đều ở độ tuổi 40, vậy nên họ sẽ bước vào cuộc sng hôn nhân với sự nhận thức đầy đủ

8 tháng 6 2017

Chọn đáp án A

- to spend much money too easily: tiêu nhiều tiền quá dễ dàng

- to not like spending money: không thích tiêu tiền

- to not know the value of money: không biết giá trị của đồng tiền

- to save as much money as possible: tiết kiệm tiền nhiều nht có th

- tight with their money: thắt chặt túi tiền, chắt bóp đồng tiền của mình

22 tháng 1 2017

Chọn C       Những câu chuyện cười của anh ấy sẽ không phù hợp với mọi người vì nó thiếu tế nhị.

          A. cá nhân   B. xúc phạm          C. tôn trọng D. gây phiền nhiễu

Ta có close to the bone: thiếu tế nhị, cợt nhả >< respectful: tôn trọng

10 tháng 7 2017

B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

dehydrated (a): loại bỏ nước (để bảo quản)

organic (a): hữu cơ                                dried (a): khô, làm khô

frozen (a): đông lạnh                            healthy (a): khoẻ, có lợi cho sức khỏe

=> dehydrated = dried

Tạm dịch: Các đặc tính quan trọng của thực phẩm khô là trọng lượng và kích thước nhỏ gọn của chúng.

18 tháng 5 2018

Chọn đáp án A

A. sensible (a): có cảm giác, có nhận thức; khôn ngoan, biết lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở

B. tentative (a): thăm dò, không chắc chắn, không quả quyết

C. audible (a): có thể nghe thấy, nghe rõ

D. sensitive (a): thể hiện sự thông cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ xúc động

Ta có: sound (a): hợp lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở

= sensible (a)

Vậy ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Đội thi đấu bước vào cuộc thi với sự tự tin cao ngút sau khi nhận được lời khuyên đầy lí lẽ từ huấn luyện viên.

3 tháng 10 2017

Đáp án A

- abide by: (v) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với
= obey: (v) vâng lời nghe lời, tuân theo, tuân lệnh

30 tháng 11 2019

Tạm dịch: Khi đến thư viện, các độc giả phải tuân theo những quy định của thư viện và phải để ý đến tác phong của họ.

abide by = obey (v): tuân theo

Chọn C

Các phương án khác:

A. review (v): xem xét, bình luận

B. memorize (v): ghi nhớ

D. compose (v): soạn (nhạc)

14 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

abide by = obey (v): tuân theo                      memorize (v): ghi nhớ

review (v): xem xét lại                                    compose (v): sáng tác

Tạm dịch: Người đọc được yêu cầu tuân thủ các quy tắc của thư viện và chú ý cách cư xử của họ.

Chọn B

19 tháng 9 2018

Đáp án C

possibilities: khả năng

certainties: sự chắc chắn

boundaries:ranh giới/ biên giới

promises:lời hứa

Câu này dịch như sau: Một số người nghĩ rằng khả năng của họ có giới hạn, nhưng với sự động viên/ cổ vũ họ có thể thể hiện tốt hơn nhiều hơn mong đợi.

=>limitations = Boundaries