K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1 2018

Đáp án D

Giải thích: Reepeated (v) = được lặp lại

                    Doubled (v) = được gấp đôi lên

Dịch nghĩa: Các công dân đã phản đối cho đến khi pháp luật không công bằng đã được lặp lại.

          A. canceled (v) = hủy bỏ

          B. noticed (v) = nhận thấy, chú ý đến

          C. joined (v) = tham gia vào

7 tháng 2 2019

Đáp án B

Giải thích: Stealthy (adj) = lén lút

                    Secretive (adj) = bí mật

Dịch nghĩa: Cách tiếp cận của anh ta quá lén lút, bí mật đến nỗi mà không ai nhận thấy anh ta đến.

          A. fast (adj) = nhanh

          C. expected (adj) = được trông ngóng

          D. noisy (adj) = ồn ào

18 tháng 5 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Cythia đã __________  cả ngày về bài thuyết trình quan trọng cô ấy phải trình bày cho các công dân địa phương.

- be on edge: to be nervous, excited or bad-tempered

Phân tích đáp án:

  A. nervous and excited (adj): bồn chồn và háo hức

  B. doing well (v): đang làm tốt

  C. satisfied (a): hài lòng

  D. working hard (v): đang làm việc vất vả

Do đó đáp án chính xác là A. Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

9 tháng 2 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.

Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn

10 tháng 11 2017

Đáp án D

Satisfactory ≈ acceptable: thoả mãn, chấp nhận được

Tạm dịch: Luật đang tồn tại ở đấy không hoàn toàn chấp nhận được

17 tháng 6 2018

Chọn B

“controlled by law” = “restricted”: bị giới hạn, bị kiểm soát

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

7 tháng 3 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

commercial (n): quảng cáo

economics (n): kinh tế học                 business (n): buôn bán kinh doanh

contest (n): cuộc thi                           advertisement (n): quảng cáo

=> commercial = advertisement

Tạm dịch: Các quảng cáo lặp lại trên TV làm sao lãng nhiều khán giả xem phim yêu thích của họ.

18 tháng 6 2019

Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên ti vi sẽ làm cho người ta bị xao nhãng khỏi việc xem các bộ phim yêu thích của họ.

commercials = advertisements: những mẩu quảng cáo

Chọn A

Các phương án khác:

B. contests (n): cuộc thi

C. business (n): kinh doanh, công ty

D. economics (n): kinh tế học

11 tháng 4 2018

Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên ti vi sẽ làm cho người ta bị xao nhãng khỏi việc xem các bộ phim yêu thích của họ.

commercials = advertisements: những mẩu quảng cáo

Chọn A

Các phương án khác:

B. contests (n): cuộc thi

C. business (n): kinh doanh, công ty

D. economics (n): kinh tế học