Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
A. at the target : trong mục tiêu
B. in accident : tai nạn
C. at stake : bị đe dọa
D. in comfort: thoải mái
ð in danger ~ at stake : bị đe dọa
ð Đáp án C
Tạm dịch:
Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.
Chọn C
A. at the target : trong mục tiêu
B.in accident : tai nạn
C. at stake : bị đe dọa
D.in comfort: thoải mái
ð in danger ~ at stake : bị đe dọa
ð Đáp án C
Tạm dịch:
Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.
Chọn đáp án B
- take off: cởi, tháo; cất cánh (máy bay)
- go off: nổ
- put on: mặc
- hold up: làm tắc nghẽn
- Do đó: exploded ~ went off
Dịch: Quả bom đã nổ trong trưởng; may mắn là không ai bị thương.
Đáp án A
Downside: nhược điểm
A.mặt tiêu cực
B. mặt tích cực
C. lợi ích
D. thế mạnh
=>downside = negative aspect
Tạm dịch: Nhược điểm của cách tiếp cận này là khó để đó tính hiệu quả của nó.
Đáp án D
- Inevitable /in'evitəbl/ (adj) ~ Unavoidable (adj): không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
- Vital /'vaitl/ (adj): sống còn, quan trọng
- Unnecessary /ʌn'nesisəri/ (ad;): không cần thiết
- Urgent /' :d nt/ (adj): gấp, khẩn cấp, cấp bách
ð Đáp án D (Không thế tránh được rằng công ty bé hơn sẽ hợp nhất với công ty lớn hơn)
Chọn D.
Đáp án D
Ta có: grin: cười thoải mái/ toe toét
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. shouting: la hét
B. crying: khóc
C. thrilling: rung rợn
D. smile widely: cười thoải mái
Dịch: Anh ta quá hạnh phúc tới mức liên tục cười toe toét liên tục.
Chọn A Câu đề bài: Bạn phải nói thật rõ ràng cho anh ta hiểu rằng dành quá nhiều thời gian chơi điện tử trên máy tính sẽ không tốt cho anh ta.
Drive home: to state something in a very forceful and effective way: nói một cái gì đó một cách rất hiệu quả, rõ ràng.
Đáp án A: làm cho anh ta hiểu
Các đáp án còn lại:
B. cho phép anh ta ở lại
C. để anh ta lái xe của anh ta
D. to give someone a lift home: cho ai đi nhờ xe về nhà.
Câu đề bài: Công ti đã trả lương không xứng đáng cho công nhân của mình, điều này khiến cho họ thấy thất vọng.
Đáp án C: disappointed (adj.): thất vọng
Các đáp án còn lại:
A. Emotional (adj.): đa cảm B. optimistic (adj.): lạc quan
D. Satisíied (adj.): hài lòng
To let somebody down = to make someone disappointed: làm cho ai thất vọng.
Đáp án B
Giải thích: Stealthy (adj) = lén lút
Secretive (adj) = bí mật
Dịch nghĩa: Cách tiếp cận của anh ta quá lén lút, bí mật đến nỗi mà không ai nhận thấy anh ta đến.
A. fast (adj) = nhanh
C. expected (adj) = được trông ngóng
D. noisy (adj) = ồn ào