K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 9 2017

Đáp án C

Powerfully (adv): một cách mạnh mẽ

Cowardly (adv): một cách nhút nhát, e dè

Bravely (adv): dũng cảm, can trường ~ fearlessly (adv): không sợ hãi, quả cảm

Carefully (adv): một cách cẩn thận

Dịch: Họ chiến đấu dũng cảm chống quân xâm lược.

14 tháng 4 2017

Đáp án là A.

imminity: sự miễn dịch

protection: sự bảo vệ

Safety: sự an toàn

effect: ảnh hưởng

fighting: cuộc đấu tranh

Câu này dịch như sau: Vắc – xin cung cấp sự miễn dịch lâu dài hơn chống lại bệnh cảm cúm.

=> immunity = protection 

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

26 tháng 4 2017

Chọn C.

Đáp án C.
Dịch: Cộng đồng y tế tiếp tục đạt được tiến bộ trong cuộc chiến chống ung thư.
Ta có các đáp án: 
A. speed (v): đẩy nhanh 
B. expect more (v): mong đợi hơn
C. do better (v): làm tốt hơn 
D. treat better (v): chữa trị tốt hơn
=> make progress = do better

4 tháng 11 2019

Đáp án D

Giải thích: instruction (n): chỉ dẫn = direction (n): hướng dẫn

Các đáp án còn lại:

A. orders: nội quy

B. answers: câu trả lời

C. rules: quy tắc

Dịch nghĩa: Trước khi bạn bắt đầu bài kiểm tra, hãy luôn đọc kỹ hướng dẫn

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

5 tháng 6 2019

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có: 

Go against: phản đối

A. approved: đồng ý, chấp thuận

B. insisted: khăng khăng 

C. invited: mời 

D. opposed: phản đối = go against

Dịch: Có rất nhiều thành viên của đảng chính trị đã chống lại nhà lãnh đạo mà ông đã từ chức.

12 tháng 7 2018

Đáp án D

Ta có: go against someone/something to oppose someone or something (Phản đối ai/cái gì)

A. apposed : đặt 1 vật lên vật khác

B. insisted : khăng khăng

C. invented : mời

D. opposed: chống đối, phản đối

=>Đồng nghĩa với “go against”

18 tháng 3 2017

Chọn B

3 tháng 4 2018

Đáp án B

- tremendous: (a) to lớn = huge: (a) to lớn, vĩ đại

Tạm dịch: Khi tiền thuê nhà tăng từ 200 đô lên 400 đô/ tháng, họ đã phản đối việc tăng mạnh như thế.