K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 7 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pave the way for: mở đường cho ai làm gì

A. terminate (v): chấm dứt      

B. prevent (v): ngăn

C. initiate (v): khởi xướng, bắt đầu      

D. lighten (v): làm sáng lên

=> pave the way for = initiate

Tạm dịch: Các tác phẩm của những người như triết gia người Anh John Locke và Thomas Hobbes đã giúp mở đường cho tự do học thuật theo nghĩa hiện đại. 

28 tháng 1 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa 

Giải thích:

Pave the way for: chuẩn bị cho, mở đường cho

Terminate (v):chấm dứt             Prevent (v): ngăn cản 

Enhance (v): thúc đẩy                Incorporate (v): hợp tác 

=>  Pave the way for =  Enhance

Tạm dịch: Các tác phẩm của những người đàn ông như các triết gia Anh John Locke và Thomas Hobbes đã giúp mở đường cho tự do học thuật theo nghĩa hiện đại.

24 tháng 2 2017

Đáp án : D

Pave the way for = mở đường cho cái gì. Initiate = tiên khởi, bắt đầu

7 tháng 12 2017

Đáp án C

Terminate: kết thúc

Prevent: ngăn cản

Initiate: đề xuất

Lighten: làm sáng

6 tháng 9 2019

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: pave the way for (mở đường cho) = initiate (v) (khởi sự, phát sinh)

Các đáp án khác:

A. terminate (v): kết thúc

B. prevent (v): ngăn cản 

D. lighten (v): làm nhẹ bớt

27 tháng 3 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

pave the way for (v): mở đường cho

terminate (v): kết thúc, chấm dứt        

lighten (v): làm nhẹ bớt

initiate (v): bắt đầu, khởi xướng          

prevent (v): ngăn chặn

=> pave the way for = initiate

Tạm dịch: Các công trình của nhà vật lí học và nhà vũ trụ học người Anh Stephen Hawking đã giúp mở đường cho khuôn khổ thuyết tương đối và dự đoán lý thuyết về động lực và cơ học của hố đen vũ trụ.

6 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

universal (adj): phổ biến, chung

shared: được chia sẻ, chung                           marked (adj): rõ rệt

hidden: ẩn, bị giấu đi                                      separated (adj): ly thân

=> universal = shared

Tạm dịch: Những vấn đề như sự vội vàng và thiếu kinh nghiệm là một đặc điểm chung của giới trẻ.

Chọn B

24 tháng 6 2018

Đáp án C

Universal (adj): phổ biến, của chung = C. shared: được chia sẻ chung. 

Các đáp án còn lại: 

A. marked: được đánh dấu.

B. hidden: bị giấu đi. 

D. separated: bị chia ra. 

Dịch: Những vấn đề như nông nổi và thiếu kinh nghiệm là đặc điểm chung của tuổi trẻ.

23 tháng 10 2019

Đáp án C

Universal (adj): phổ biến, của chung = C. shared: được chia sẻ chung.

Các đáp án còn lại:

A. marked: được đánh dấu.

B. hidden: bị giấu đi.

D. separated: bị chia ra.

Dịch: Những vấn đề như nông nổi và thiếu kinh nghiệm là đặc điểm chung của tuổi trẻ

10 tháng 3 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

universal (adj): phổ biến, chung

shared: được chia sẻ, chung

marked (adj): rõ rệt

hidden: ẩn, bị giấu đi

separated (adj): ly thân

=> universal = shared

Tạm dịch: Những vấn đề như sự vội vàng và thiếu kinh nghiệm là một đặc điểm chung của giới trẻ.