K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2017

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

26 tháng 9 2018

B

Concentrate on = pay attention to: chú ý đến, tập trung vào ( việc gì đó)

23 tháng 5 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

      He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

12 tháng 12 2019

Đáp án B.

- problematic (adj) = arguable: đáng ngờ, gây tranh cãi.

Ex: The situation is more problematic than we first thought.

A. strict (adj): nghiêm khắc. Ex: a strict teacher.

C. tactful (adj): khéo léo (cư xử).

D. firm (adj): chắc chắn. Ex: a firm believer in communism.

Tạm dịch: Hiện nay trong thể thao, vẫn còn có một số quyết định của trọng tài mà có thể là không thỏa đáng hoặc khó hiểu.

5 tháng 1 2018

Đáp án B

A. khó khăn

B. không thể tin được

C. tưởng tượng

D. thất vọng

Incredible= unbelievable: không thể tin được

Có một điều khổng thể tin được là ông ấy không nhận thức được những thực tế cơ bản.

7 tháng 12 2018

C

A. long-lasting (adj): lâu dài

B. comforting (adj): dễ chịu

C. intimidating (adj): đáng sợ = daunting (adj)

D. intriguing (adj): thú vị

Tạm dịch: Vài học sinh lớp 12 cảm thấy việc làm bài thi tuyển sinh đại học là một quá trình rất sáng sợ và họ trở nên trầm cảm vì mức độ áp lực ấy.

18 tháng 4 2017

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một chuỗi chương trình truyền hình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức của người dân về việc sống lành mạnh.

=> Understanding = Awareness: sự hiểu biết, nhận thức

Các đáp án còn lại:

A. experience (n): kinh nghiệm

C. confidence (n): sự tự tin

D. assistance = help (n): sự giúp đỡ

8 tháng 4 2019

B. → ... để nâng cao nhận thức của công chúng về lối sống lành mạnh.

25 tháng 9 2018

Đáp án A

A: thành công

B: không bị ẩm

C:không có nước

D: về nhà trong tình trạng ẩm ướt

home and dry = successful : thành công

Dịch: tôi nghĩ giờ chúng ta có thể yên tâm mà nói rằng tiền đã được hoàn lại, chúng ta thành công rồi.

16 tháng 11 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Những thay đổi về thể trạng và tình cảm gây ra bởi đồ uống có cồn được gọi là say.

- intoxication (n): sự say, tình trạng say

A. drunkenness: sự say

B. poison: chất độc

C. sleepiness: cơn buồn ngủ

D. excitement: sự hứng thú, vui vẻ

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.