K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 5 2017

Chọn A

Dựa vào văn cảnh nên câu này sai đáp án A. Sửa thành neighborhood

Tạm dịch sau khi sửa:
khu phố của chúng tôi khá an toàn vì gần đây không có nhiều tội phạm.

28 tháng 1 2018

Kiến thức: Giới từ, liên từ

Giải thích:

Sửa: until => since

until: cho đến khi

since: kể từ khi

Từ “since” được coi là một dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. Ta có since + mốc thời gian hoặc since + mệnh đề quá khứ đơn

Tạm dịch: Họ đã đạt được rất nhiều tiến bộ kể từ khi đất nước độc lập.

Chọn B

5 tháng 6 2018

Chọn B

Có cấu trúc : Have Sb V(nguyên thê): có ai đó làm gì

                     Have St  P2: có cái gì đó được làm

Chúng ta thấy “ the words” là vật (st)=> sai B. Sửa thành: spelt

10 tháng 11 2018

Chọn A

Not only  V    but also  V                     không những .... mà còn

              N                   N

              Adj                Adj

              Adv                Adv

Dùng để nối các cặp từ loại với nhau

ð A sai. Sửa thành: not only composes

21 tháng 3 2019

Kiến thức: Chủ động bị động

Giải thích:

Sửa: Having found => Having been found

Về nghĩa, ở câu này ta phải dùng dạng bị động, do đó không thể dùng “having found” (dùng cho chủ động)

Tạm dịch: Sau khi bị kết tội làm tiền bất lương, tên cướp đã bị kết án một số năm tù.

Chọn A

18 tháng 6 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Sửa: responsible => responsibility

Ở đây ta cần một danh từ, vì phía trước có sở hữu cách của danh từ (women’s)

responsible (a): tính trách nhiệm

responsibility (n): trách nhiệm

Tạm dịch: Hầu hết mọi người coi đó là trách nhiệm của phụ nữ trong việc chăm sóc trẻ em và làm việc nhà.

Chọn B

4 tháng 7 2018

Đáp án B

Adhere to: dính vào, bám chặt vào ≠ come off: bong ra

6 tháng 4 2018

Đáp án là D.

structure: công trình/ kiến trúc

hut: lều

sentence: câu

pattern: nền tảng/ khuôn mẫu

building: tòa nhà

Câu này dịch như sau: Nếu bạn xây một công trình bên cạnh dòng sông này, bạn phải chắc chắn rằng nó an toàn khi lũ lụt.

=> structure = structure

1 tháng 6 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

concern about (v): quan tâm, lo lắng về       confine in (v): giới hạn trong

enquire about (v): hỏi về                      engage in (v): tham gia vào

=> involve in = engage in

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường.

2 tháng 9 2018

Đáp án là B.

more and more: càng ngày càng nhiểu >< fewer and fewer: càng ngày càng ít (ở đây insects là N số nhiều nên dùng fewer)