K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2019

Kiến thức: Chủ động bị động

Giải thích:

Sửa: Having found => Having been found

Về nghĩa, ở câu này ta phải dùng dạng bị động, do đó không thể dùng “having found” (dùng cho chủ động)

Tạm dịch: Sau khi bị kết tội làm tiền bất lương, tên cướp đã bị kết án một số năm tù.

Chọn A

1 tháng 5 2018

Đáp án : B        

B -> of shoplifting

Ở đây sai cấu trúc : be accused of doing st: bị buộc tội làm gì (trong câu đã được rút gọn be)

20 tháng 12 2019

Đáp án : B

Accuse somebody of Ving = buộc tội ai đã  làm gì. Sửa B -> of shoplifting

30 tháng 5 2018

Đáp án là D

Prison là danh từ được nhắc đến lần đầu và không xác định nên không thể dùng mạo từ “the” trước nó 

14 tháng 6 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ta mắc tội ăn hối lộ. Giờ danh tiếng ca anh ta chẳng còn gì.

- be under a cloud: không được tin tưng và ni tiếng bi vì mọi người nghĩ rằng bạn đã làm điều gì đó ti tệ.

Ex: She resigned under a cloud.

A. a glow of pride: một cảm giác thú vị và thỏa mãn

Ex: When she looked at her children, she felt a glow of pride.

B. a shame = a pity: một điều đáng tiếc

C. out of reach: ngoài tầm với

Ex: Keep it out of reach of children.

D. open to doubt: chưa xác định

Ex: It is now open to doubt whether the concert will go ahead

Đáp án chính xác là A. a glow of pride (đề bài yêu cầu tìm từ/ cụm từ trái nghĩa).

31 tháng 3 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ta mắc tội ăn hối lộ. Giờ danh tiếng của anh ta chẳng còn gì.

- be under a cloud: không được tin tưởng và nổi tiếng bởi vì mọi người nghĩ rằng bạn đã làm điều gì đó tồi tệ.

Ex: She resigned under a cloud.

     A. a glow of pride: một cảm giác thú vị và thoả mãn

Ex: When she looked at her children, she felt a glow of pride.

     B. a shame = a pity: một điều đáng tiếc

     C. out of reach: ngoài tầm với

Ex: Keep it out of reach of children.

     D. open to doubt: chưa xác định

Ex: It is now open to doubt whether the concert will go ahead.

Đáp án chính xác là A. a glow of pride (đề bài yêu cầu tìm từ/ cụm từ trái nghĩa).

1 tháng 11 2017

Chọn C.

Đáp án C.
Ta cần một đại từ quan hệ có thể thay thế cho “big stores”.
Vì vậy: most of them => most of which.
Dịch: Một trong những đặc điểm của London là số lượng các cửa hàng lớn, hầu hết chúng đều được tìm thấy trong hoặc gần West End.

18 tháng 3 2018

Đáp án C.

Phải thay “most of them” bằng “most of which” để tạo sự liên kết tỏng mệnh đề quan hệ.

8 tháng 6 2018

Đáp án C.

Phải thay most of them” bằng “most of whichđể tạo sự liên kết trong mệnh đề quan hệ

13 tháng 3 2018

Đáp án C.

Phải thay most of them” bằng “most of whichđể tạo sự liên kết trong mệnh đề quan hệ.