K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức: Trật tự các danh từ trong cụm danh từ

Disputes labor => labor disputes

 Tạm dịch: Trong đầu những năm 1900, các ngành công nghiệp của Pennsylvania phát triển nhanh chóng, thỉnh thoảng một sự tăng trường thường theo sau bởi các tranh chấp về lao động

6 tháng 12 2017

Chọn B.

Đáp án B. did  => made

Cấu trúc cố định: make a contribution to...: đóng góp vào

Dịch: Ống chân không đã đóng góp quan trọng cho sự phát triển ban đầu của đài phát thanh và truyền hình.

14 tháng 10 2017

Đáp án C

Sửa: have => has

Chủ ngữ là US President Donald Trump, trợ động từ đi kèm phải là has.

7 tháng 2 2017

Đáp án B

3 tháng 11 2017

Đáp án : B

“mean” -> “means” = “way”: cách, phương tiện (để…)

12 tháng 4 2017

Đáp án C.

Help -> To help

Cấu trúc: need + somebody + to inf

Dịch câu: Các doanh nghiệp, ngành công nghiệp và các tổ chức khác cần những người công nhân giúp họ vận hành một cách trôi chảy và hiệu quả.

21 tháng 3 2019

Kiến thức kiểm tra: Trạng từ

Ví trí của trạng từ: to be + adv + V_ed/P2

Sửa: seen rarely => rarely seen

Tạm dịch: Ở rất nhiều quốc gia ngành công nghiệp ô tô được bảo hộ quá kĩ đến nỗi mà không có xe hơi ở nước ngoài nào có thể tràn vào.

Chọn D

23 tháng 7 2019

Đáp án C

Giải thích: trạng từ đi trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ. Trong câu, tính từ là “prepared” (được chuẩn bị)

=> “careful” phải là trạng từ => sửa thành “carefully”

Dịch nghĩa: Thậm chí trong những chuyến đi được chuẩn bị kĩ lưỡng nhất, các vấn đề vẫn thỉnh thoảng xảy ra

3 tháng 9 2019

Đáp án C.

Áp dụng luật song hành, đổi danh từ dilution thành động từ dạng bị động diluted.

Tạm dịch: Sơn phải được khoả đều và đôi khi phải được pha loãng trước khi dung.

7 tháng 8 2018

Đáp án C.

Áp dụng luật song hành, đổi danh từ dilution thành động từ dạng bị động diluted.

Tạm dịch: Sơn phải được khỏa đều và đôi khi phải được pha loãng trước khi dùng.

- dilute /daɪˈluːt/ (v): pha loãng, làm giảm bớt

- dilute sth (with sth): pha với

- dilution (n): sự pha loãng

Ex: The paint can be diluted with water to make a lighter shade