K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức về từ loại

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “a” và tính từ “comprehensive”

 Đáp án B (planning → plan)

Tạm dịch: Các cán bộ trong trường học đang xem xét một kế hoạch toàn diện để làm giảm bớt vấn đề quá tải trong ký túc xá.

21 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ loại, sửa lại câu

Giải thích:

planning => plan

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “a” và tính từ “comprehensive”

Tạm dịch: Cán cán bộ trong trường học đang xem xét một kế hoạch toàn diện để làm giảm bớt vấn đề quá tải trong ký túc xá.

12 tháng 3 2017

Đáp án D

So I am => So am I

So + auxiliary + S: cũng thế

Dịch nghĩa: Họ đang lên kế hoạch tham dự hội nghị vào tháng sau, và tôi cũng thế.

21 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: 

MAKE: Diễn tả hoạt động, sản xuất tạo nên cái mới từ những nguyên liệu vật chất sẵn có.

DO: Diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng

to make => to do

Tạm dịch: Trẻ em được mong đợi sẽ làm những điều đúng ở cả trường học và ở nhà.

18 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: 

MAKE: Diễn tả hoạt động, sản xuất tạo nên cái mới từ những nguyên liệu vật chất sẵn có.

DO: Diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng

to make => to do

Tạm dịch: Trẻ em được mong đợi sẽ làm những điều đúng ở cả trường học và ở nhà.

14 tháng 12 2019

ĐÁP ÁN A

6 tháng 6 2021

A bạn nhé

1 tháng 5 2017

Đáp án A

Kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

“Statistics (thống kê)" mặc dù có tận cùng là -s nhưng chỉ là tên của một môn học => V (số ít). Do đó, are -> is

Tạm dịch: Thống kê bây giờ là một môn học bắt buộc cho tất cả học sinh tham gia vào khóa học kĩ thuật.

3 tháng 8 2019

Đáp án C.

Đổi strategic thành strategically. Bổ nghĩa cho động từ phải là trạng từ.

Tạm dịch: Tổ của hầu hết các loài chim được đặt một cách có chiến lược để ngụy trang chúng chống lại kẻ thù.

10 tháng 9 2017

Đáp án D.

Đổi risen thành raised.

- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.

- rise (v):  lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.

6 tháng 12 2017

Đáp án D

Try-> trying

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: who/wich+ v -> V-ing

Có một số người trong chính phủ những người cố gắng để cải thiện cuộc sống của người nghèo.