Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
The number of + N số nhiều + V số ít
Sửa: have=> has
Dịch nghĩa: Số lượng các khu bảo tồn sinh cảnh động vật hoang dã đã được thành lập để bảo vệ các loài nguy cấp khỏi tuyệt chủng.
Đáp án C
saving => save
in order + to V: để
Dịch nghĩa: Nhiều nỗ lực đối thoại khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài sinh vật đang gặp nguy hiểm.
Chọn đáp án C
saving => save
in order + to V: để
Dịch nghĩa: Nhiều nỗ lực đối thoại khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài sinh vật đang gặp nguy hiểm.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án D
Sửa have => has.
Chú ý: The number of + plural noun + singular verb.
A number of + plural noun + plural verb.
Dịch : Thế giới càng ngày càng trở nên công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật có nguy cơ tiệt trủng đang gia tăng.
Đáp án D
Cấu trúc:
- The number of N số nhiều + V chia số ít: Số lượng những
E. g: The number of girls has increased dramatically since last year.
Đáp án D (have => has)
Đáp án D
have => has
Cấu trúc: The number of + plural noun + singular verb....
Dịch nghĩa: Thế giới ngày càng trở nên công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật bị tuyệt chủng ngày càng tăng lên
Đáp án B
Sửa have been increasing => has been increasing.
A number of + N (số nhiều) + động từ chia dạng số nhiều.
The number of + N (số nhiều) + động từ chia ngôi thứ 3 số ít.
Dịch: Số lượng loài kền kền hoang dã, loài chim có nguy cơ bị tuyệt chủng, đang gia tăng ở mức bình ổn nhờ vào những công trình nghiên cứu của các nhà khoa học và môi trường học.