K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2017

Đáp án C. regular used => regularly used

Giải thích: Ta dùng phó từ để bổ sung cho động từ.

Dịch nghĩa. Một số vi khuẩn cực kì độc hại, nhưng một số thì được sử dụng thường xuyên trong việc chế biến thức ăn.

Mark the letterA, B,C orDto indicate the correct anew-er to each ofthefollowing questions.

16 tháng 8 2018

Đáp án D

Kiến thức về chức năng của từ

regular used -› regularly used. Vì ta dùng phó từ để bổ sung cho động từ.

Dịch nghĩa: Một số vi khuẩn cực kì độc hại, nhưng một số thì được sử dụng thường xuyên trong việc chế biến thức ăn.

23 tháng 2 2019

Đáp án B.

has => have

Chủ ngữ của câu là “the effects” số nhiều nên đáp án B phải sửa thành “have”.

Tạm dịch: Những ảnh hưởng của việc hút thuốc lá đã được chứng minh là rất có hại.

1 tháng 5 2019

Đáp án C

 Sửa ‘has’=>’have”, động từ trong câu chia theo ‘the effects’(số nhiều)

Dịch: Những ảnh hưởng của việc hút thuốc lá được chứng minh là rất có hại

18 tháng 3 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Chủ ngữ “chemical agents” là số nhiều.

Vì vậy: is => are.

Dịch: Các tác nhân hóa học gần như có hại cho các mô sống nếu nếu có đủ.

28 tháng 10 2018

D

"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.

Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)

lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n) 

Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.

=>Đáp án D. lack of => lack

19 tháng 5 2019

Đáp án D

Lack of => lack

8 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

lack of => lack

"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.

Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)

lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)

Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.

22 tháng 9 2019

B

B “for preserving” => “to preserve” để hòa hợp chủ vị trong câu