K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 6 2018

Đáp án A.

 moist moisture

Căn cứ luật song hành Phải đổi tính từ moist (adj): ẩm ướt thành danh từ vì câu đang liệt kê một loạt các danh từ như: temperature (nhiệt độ), shade (bóng râm),... and the presence (và sự có mặt của...)

2 tháng 5 2019

Đáp án B

Cấu trúc song hành

Ở đây cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “condition"

=> Đáp án B (geography => geographical)

Tam dịch: Khí hậu và điều kiện địa lý có thể quyết định loại phương tiện giao thông được sử dụng trong khu vực.

28 tháng 3 2019

Đáp án C

Applying => applied

Sử dụng phân từ 2 để nối câu do câu mang nghĩa bi động

Dịch: Sấy khô thức ăn bằng năng lượng mặt trời là 1 quy trình cổ cái mà được áp dụng ở bất cứ nơi nào mà điều kiện thời tiết cho phép.

29 tháng 6 2017

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Vì câu mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been Ved/V3

Sửa: have made => have been made

Tạm dịch: Rất nhiều phát hiện được thực hiện trong các lĩnh vực hóa học và vật lý.

Chọn B

15 tháng 3 2018

Kiến thức về thức giả định

+ suggest + Ting/ suggest that + S + (should)+ V(bare): gợi ý làm gì

+ attempt to do st = try to do st = make an effort to do st: cố gắng, nỗ lực làm gì

A. studied -> study/should study

Tạm dịch: Có người đã gợi ý rằng Pedro nên nghiên cứu tài liệu này kĩ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kì thi.

ĐÁP ÁN A

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

26 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

14 tháng 2 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều

Sửa: is => are

Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.

Chọn B

4 tháng 1 2018

ĐÁP ÁN D

25 tháng 6 2018

ĐÁP ÁN A