K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 1 2017

Đáp án : C

Việc lái xe đã bắt đầu xảy ra từ trước khi John nhận ra -> chia ở quá khứ hoàn thành tiếp diễn

22 tháng 5 2017

Đáp án C

Sửa has been driving => had been driving.

Sự việc đã xảy ra trong quá khứ (DH: realized) nên ta không thể chia Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (have/has been V-ing), mà phải chia về Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn (had been V-ing).

Phân biệt 2 thì:

+ Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, tiếp tục tới hiện tại và để lại dấu hiệu ở hiện tại, có xu hướng tiếp diễn tới tương lai và nhấn mạnh tới quá trình của hành động.

+ Thì Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả hành động đang xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ, nhấn mạnh tới quá trình.

Dịch: Sau khi lái xe được 20 dặm, anh ấy chợt nhận ra rằng anh ấy đã đi nhầm đường.

31 tháng 3 2019

Đáp án : D

Chiếc camera biến mất -> việc biến mất không phải là bị động -> had disappeared

17 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

award (n): giải thưởng (khi tham gia một cuộc thi và giành chiến thắng)

reward (n): phần thưởng (khi làm một việc tốt hoặc hoàn thành tốt công việc)

Sửa: award => reward

Tạm dịch: Một phần thưởng £100 đã được đề xuất nếu tìm về được chiếc vòng cổ. 

25 tháng 9 2018

Đáp Án A.

Has been running => had been running

Dịch câu: Vận động viên chạy marathon đã chạy gần hai tiếng đồng hồ thì anh ngã xuống vỉa hè.

29 tháng 8 2019

Đáp án A

Chữa lỗi: Supposed that → Suppose that (= If)

 Dịch: Giả sử/Nếu bạn trượt bài kiểm tra, bạn có đi thi lại không? (Câu ĐK loại 2)

17 tháng 11 2018

Đáp án : A

Hardly he had => Hardly had he . Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + auxiliary + S + V…..

23 tháng 9 2017

Đáp án : A

A -> Hardly had he. Cấu trúc “...hardly…when…”: ngay khi…thì. Khi “hardly” đứng đầu câu thì ta phải đảo ngữ ( thường được sử dụng trong văn phong trang trọng hoặc văn viết)

28 tháng 7 2017

Đáp án B

Trong câu ta thấy có BY + O ta thấy câu này phải ở dạng bị động

Causing => caused