K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 4 2019

Đáp án là D.

Far and away: hơn hẳn

Far from it: trái lại

As far as: cho đến khi

Few and far between: thất thường

Câu này dịch như sau: Tỉ lệ thất nghiệp lại tăng nữa, điều này có nghĩa là những công việc tốt rất thất thường. 

22 tháng 7 2017

Đáp án D

Cấu trúc câu tương phản, đối lập: Adj as S tobe, S V O = Although S V O, S V O (Mặc dù…, nhưng…).

Dịch: Mặc dù họ giàu có, nhưng họ không có được hạnh phúc.

14 tháng 4 2017

Đáp án C

- Take sth in: hiểu được, nắm được

- Take sb in ~ Deceive: đánh lừa ai

E.g: She took me in completely with her story.

- Stand for: viết tắt cho, đại diện cho cái gì

- Make out ~ Distinguish: phân biệt, nhận ra, nhìn thấy

E.g: I could hear voices but I couldn’t make out what they were saying.

- Look for: tìm kiếm

 ð Đáp án C (Tôi không thể nhận ra đó là ai. Anh ta thì quá xa.)

20 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

few and far between = not happening often: không thường xuyên xảy ra

uncommon (adj): không phổ biến                    unusual (adj): bất thường

non–standard (adj): không chuẩn                     non–existent (adj): không tồn tại

=> few and far between = uncommon

Tạm dịch: Căn hộ vừa thoải mái vừa có giá hợp lý không phổ biến trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế hiện nay.

Chọn A

23 tháng 9 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: ‘

few and far between: thất thường, khi có khi không

  A. unusual (adj): khác thường, lạ               

B. extraordinary (adj): lạ thường, khác thường

  C. rare (adj): hiếm khi                                                                 

D. frequent (adj): thường xuyên

=> few and far between >< frequent

Tạm dịch: Thật không may, những khoảng thời gian hứa hẹn có nắng với chúng tôi thật là ít và thất thường

24 tháng 3 2017

Chọn C

19 tháng 4 2018

Chọn C

29 tháng 3 2017

Đáp án A.

A. easy to find: dễ tìm, dễ thấy

B. difficult to access: khó để tiếp cận

C. unlikely to happen: không có khả năng xảy ra

D. impossible to reach: không thể với tới được

- few and far between: khan hiếm, thất thường, có lúc có lúc không >< easy to find: dễ tìm, dễ thấy

Suy ra A là đáp án đúng.

Tạm dịch: Những người lái xe được khuyên bơm đủ xăng vì trạm bơm xăng thường khan hiếm.

23 tháng 8 2018

Đáp án A

Few and far between: khan hiếm ≠ easy to find: dễ tìm

28 tháng 9 2017

Đáp án A

few and far between: ít và nằm rải rác, khi có khi không 

easy to find: dễ tìm 

difficult to access: khó tiếp cận 

unlikely to happen: không có khả năng xảy ra 

impossible to reach: không thể với tới 

=> few and far between >< easy to find 

=> đáp án A 

Tạm dịch: Lái xe nên có đủ xăng vì trạm xăng rất ít trên đường cao tốc