K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2019

Đáp án D

Cụm từ: under pressure[ chịu nhiều áp lực]

Câu này dịch như sau: Chỉ còn một vào phút nữa thôi, và học sinh đang làm bài với nhiều áp lực.

13 tháng 4 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa

A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn

B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm

C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm

D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra

Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.

27 tháng 9 2017

Đáp án D

Giải thích: pressure (n): áp lực >< relaxation (n): sự thư giãn

Các đáp án còn lại:

A. nervousness (n): sự lo lắng

B. emotion (n): cảm xúc

C. stress (n): sự căng thẳng

Dịch nghĩa: Học sinh ngày nay chịu rất nhiều áp lực do sự mong chờ quá cao của cha mẹ và thầy cô.

1 tháng 11 2019

Đáp án A.

Cấu trúc: be under pressure: chịu áp lực

Tạm dịch: Học sinh bây giờ phải chịu áp lực ít hơn do có những thay đổi trong quá trình thi cử

8 tháng 10 2019

Đáp án A

Tobe under pressure: chịu áp lực.

Dịch: Học sinh chịu áp lực nhẹ hơn do sự thay đổi trong cách thức kiểm tra.

27 tháng 12 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Under pressure = chịu áp lực, dưới áp lực

Các giới từ khác không đi cùng với danh từ "pressure".

Dịch nghĩa: Tôi đã làm việc dưới khá nhiều áp lực gần đây

18 tháng 11 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pressure (n): áp lực

A. strong influence (n): sự ảnh hưởng lớn       B. difficulties (n): những khó khăn

C. allowance (n): sự cho phép                        D. force (n): sự tác động, sự thúc đẩy

=> pressure = force

Tạm dịch: Trong nỗ lực đạt được một vị trí trong trường Đại học, tôi gặp rất nhiều áp lực.

Đáp án: D

21 tháng 5 2019

Đáp án A.

A.Reduce (v): giảm.

B.Lower (v): làm thấp xuống.

C.Chop (v): chặt.

D. Crease (v): gấp.

Dịch nghĩa: Vài ngày nghỉ ngơi có thể giúp giảm áp lực công việc.

17 tháng 8 2017

Ta thấy có giới từ “toward” trước “which” => đại từ quan hệ which đóng vai trò làm tân ngữ sau giới từ. Do vậy, sau nó phải là một câu có S+V. Đáp án là A. expect toward something: trông đợi điều gì đó.

23 tháng 8 2018

Đáp án A

Buổi họp đã bị hoãn lại do áp lực về mặt thời gian.

= A. Đã không có đủ thời gian để tổ chức buổi họp.

Các đáp án còn lại không phù hợp:

B. Buổi họp đã được dự kiến bắt đầu muộn hơn do áp lực về mặt thời gian.

C. Buổi họp đã bắt đầu sớm hơn bởi mọi người muốn tan sớm.

D. Buổi họp đã kéo dài hơn bình thường