K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 8 2017

Đáp án B

Information là danh từ không đếm được chỉ vật nên phải dùng động từ số ít và ở dạng bị động.

Dịch: Bộ nhớ máy tính là chỗ các thông tin được lưu trữ và các phép tính được thực hiện.

5 tháng 9 2017

Đáp án B

Giải thích: Chủ ngữ là information là danh từ số ít chỉ vật nên phải dùng động từ số ít và ở dạng bị động

Tạm dịch: Bộ nhớ máy tính là nơi các thông tin được lưu trữ và các phép tính được thực hiện

13 tháng 6 2019

Đáp án D

Cấu trúc: keep (oneself) aloof = xa cách, cách biệt, khép kín.

Dịch: Larry đã không bao giờ nói chuyện với bất kỳ ai, và khép kín bản thân.

27 tháng 4 2017

Đáp án là C.

Câu này dịch như sau: Thợ sửa ống nước không thể nhớ anh ấy đã đặt cái hộp mà trong đó anh ấy để tất cả dụng cụ.

The box [ cái hộp] danh từ chỉ vật => loại A

Giới từ không đi với what => loại B

Chứa trong cái hộp => chọn in which 

7 tháng 11 2018

Đáp án là C.

promote: thăng chức/ khuyến mãi

employ: tuyển dụng

retain: giữ lại/ tiếp tục dùng

consider: cân nhắc/ xem xét

Câu này dịch như sau: Công ty đã giữ được những nhân viên giỏi nhất và tránh được bị công ty đối thủ mua chuộc họ.

24 tháng 1 2017

Đáp án A.

Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won't refund là phù hợp.

Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biên lai.

- refund /'ri:fʌnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền

Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giá của chuyến đi.

- receipt /rɪ'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán

Ex: Can I have a receipt, please?

31 tháng 7 2018

Đáp án A.

Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won’t refund là phù hợp.

Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biền lai.

- refund / ri:fAnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền

Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giả của chuyến đi.

- receipt /n'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán

Ex: Can I have a receipt, please?

28 tháng 9 2017

Đáp án D

Rất cần có một ai đó mà bạn có thể tin tưởng để chia sẻ bí mật.

confide in (v) = tell somebody secrets and personal information because you feel you can trust them: kế cho ai đó nghe bí mật vì bạn cảm thấy có thể tin tưởng họ

20 tháng 11 2019

Đáp án D.

- airtight (ndj): không cho phép không khí vào hoặc ra

Tạm dịch: Anh ẩy quyết định mua một ít sôcâla được bảo quàn trong một cái hộp kín khí

5 tháng 9 2017

B

“ The man sitting on the chair” => rút gọn mệnh đề quan hệ

“which” được dùng làm từ nối để thay thế toàn bộ nội dung câu phía trước

=> Đáp án. B

Tạm dịch: Người đàn ông ngồi trên ghế phía sau tôi tiếp tục nói chuyện trong suốt bộ phim, điều đó thực sự làm tôi khó chịu.