K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 2 2018

Đáp án là C.

Trước danh từ species cần tính từ => loại A và D

Danger (n): sự nguy hiểm

Dangerous (adj): nguy hiểm

Endangered ( adj) : bị đe dọa/ có nguy cơ tuyệt chủng

Dangerously (adv): một cách nguy hiểm

Câu này dịch như sau: Một số người tin rằng sách là những loaik có nguy cơ bị tuyệt chủng/ bị đe dọa, dang đấu tranh với TV, phim, Internet và CD

3 tháng 1 2017

Đáp án B

15 tháng 5 2017

C

“Species”, và “population” đều là danh từ

ð Đứng giữa 2 danh từ thì chỉ có 1 đại từ quan hệ được dùng là “whose”

ð Đáp án C

Tạm dịch: Một loài bị đe dọa là loài mà số lượng của loài đó nhỏ đến nỗi có nguy cơ bị tuyệt chủng.

26 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

whose: thể hiện mối quan hệ sở hữu, sau whose là một danh từ

which: thay thế cho danh từ chỉ vật

what: cái gì

who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ ngữ trong câu

Tạm dịch: Một loài có nguy cơ tuyệt chủng là một loài có số lượng nhỏ đến nỗi nó đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.

9 tháng 4 2017

Đáp án là C

Chỗ cần điền là một tính từ trước danh từ “species” => A và D loại. Dangerous: nguy hiểm ( chủ động); endangered : gặp nguy hiểm, bị nguy hiểm ( bị động)

 C. endangered species: loài gặp nguy hiểm.

28 tháng 6 2019

Đáp án D

Kiến thức câu điều kiện

Ta dùng cầu điều kiện loại 2 để diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2:

If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could... + V +...

Tạm dịch: Nếu một số loài nguy cấp được giữ trong vườn thú, nó sẽ giúp đảm bảo sự sống còn của chúng trong tương lai.

12 tháng 1 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. expression /ɪk‘spre(ə)n/ (n) : sự biểu đạt

B. expulsion /iks'pʌln/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ

C. extinction / iks‘tiɳkn/ (n) : sự tuyệt chủng

D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng

Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ

Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

22 tháng 7 2019

Đáp án B

Tạm dịch: Nhờ vào những nỗ lực của các nhà môi trường học, con người đang có ý thức tốt hơn về các vấn đề của các loài bị đe dọa.

 A.Các nhà môi trường đang thể hiện thái độ của họ hướng đến những người ý thức tốt hơn về vấn đề các loài bị đe dọa.

B. Con người có được nhận thức đang phát triển về các vấn đề các loài bị đe dọa đối nhờ vào sự nỗ lực của các nhà môi trường học.

Cấu trúc: owe sth to sth/ sb: có được cái gì nhờ vào ai

C. Con người không biết gì về những vấn đề các loài bị đe dọa mặc dù những nỗ lực của các nhà môi trường.

D. Các nhà môi trường đang làm hết sức để làm con người ý thức về các vấn đề các loài bị đe dọa.

 Chọn B

24 tháng 7 2017

Chọn A                                 Câu đề bài: Tôi tin tưởng rằng người máy hiện đại sẽ ngày càng thông minh và thay thế con người trong những công việc nguy hiểm.

Đáp án A: Đó tất nhiên cũng là điều mà tôi nghĩ.

Các đáp án còn lại:

B. Nghe có vẻ thú vị đó.

C. Đó là một ý kiến khá hay đó.

D. Tại sao không nhỉ? Tin tôi đi!