K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 12 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Rất nhiều loài động thực vật đang trên bờ vực của sự tuyệt chủng.

Ta có: on the verge of: trên bờ vực của.

- in danger of: bị nạn, lâm vào cảnh nguy him.

Ex: She is in danger of being complained because of her mistakes

- by a margin of: với cách biệt là, tỉ s là.

Ex: She beat the other runner by a margin of 10 seconds.

- on the border between: ở đường biên giới giữa

Ex: a national park on the border between Kenya and Tanzania.

15 tháng 5 2017

C

“Species”, và “population” đều là danh từ

ð Đứng giữa 2 danh từ thì chỉ có 1 đại từ quan hệ được dùng là “whose”

ð Đáp án C

Tạm dịch: Một loài bị đe dọa là loài mà số lượng của loài đó nhỏ đến nỗi có nguy cơ bị tuyệt chủng.

27 tháng 3 2017

Chọn A

Cấu trúc: in danger of + N: lâm vào nguy hiểm, có nguy cơ.

11 tháng 2 2019

Chọn A.

Đáp án là A

Chỗ trống cần 1 danh từ

in danger of...: có nguy cơ bị...
Dịch: Ngày nay nhiều loài thực vật và động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.

11 tháng 11 2018

Đáp án C

Dịch: Nhiều loài động vật quý hiếm đang đứng trước bờ vực tuyệt chủng. C

(Idiom: on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng)

10 tháng 11 2018

Đáp án C

Dịch: Nhiều loài động vật quý hiếm đang đứng trước bờ vực tuyệt chủng. C

(Idiom: on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng)

12 tháng 1 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. expression /ɪk‘spre(ə)n/ (n) : sự biểu đạt

B. expulsion /iks'pʌln/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ

C. extinction / iks‘tiɳkn/ (n) : sự tuyệt chủng

D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng

Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ

Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.

6 tháng 12 2018

Chọn C

Trong một câu, các từ giữ cùng một vai trò, vị trí trong câu thì phải cùng loại với nhau.

“habitat destruction”, “pollution” là danh từ -> chọn đáp án “exploitation” là danh từ

29 tháng 7 2017

Chọn C

Vulnerable (adj): dễ bị tổn thương

A. rare and specious: hiếm có và tốt mã

B. small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá

C. weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương

D. strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường

Dịch câu: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.