K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 2 2019

Chọn A.

Đáp án là A

Chỗ trống cần 1 danh từ

in danger of...: có nguy cơ bị...
Dịch: Ngày nay nhiều loài thực vật và động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.

3 tháng 1 2017

Đáp án B

12 tháng 1 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. expression /ɪk‘spre(ə)n/ (n) : sự biểu đạt

B. expulsion /iks'pʌln/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ

C. extinction / iks‘tiɳkn/ (n) : sự tuyệt chủng

D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng

Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ

Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.

15 tháng 5 2017

C

“Species”, và “population” đều là danh từ

ð Đứng giữa 2 danh từ thì chỉ có 1 đại từ quan hệ được dùng là “whose”

ð Đáp án C

Tạm dịch: Một loài bị đe dọa là loài mà số lượng của loài đó nhỏ đến nỗi có nguy cơ bị tuyệt chủng.

3 tháng 10 2018

Đáp án là D. impending = imminent: gần đến, sắp xảy ra

Nghĩa các từ còn lại: irrefutable: không thể chối cãi; absolute: tuyệt đối; formidable: đáng sợ

6 tháng 12 2019

Chọn B

Inevitable: không thể tránh khỏi

Imminent: sắp xảy ra

Controversial: gây tranh cãi

Absolute: tuyệt đối

17 tháng 3 2019

Đáp án B

Inevitable (adj): không thể tránh khỏi; chắc chắn xảy ra

Immninent (adj) = impending (adj): sắp xảy ra, sắp tới

Formidable (adj): ghê gớm, dữ dội

Absolute (adj): tuyệt đối

Dịch: Các nhà nghiên cứu cảnh báo sự tuyệt chủng của hàng loạt các loài cây và con vật sắp diễn ra.

13 tháng 7 2019

B

A.   Inevitable: không thể tránh khỏi

B.   Imminent: sắp xảy ra

C.   Controversial: gây tranh cãi

D.   Absolute: tuyệt đối

=> Impending: sắp xảy đến ~ Imminent: sắp xảy ra

=> Đáp án B

5 tháng 1 2018

Đáp án D.

danger(n): mối nguy hiểm

dangerous(adj): nguy hiểm

endanger(v): gây nguy hiểm

endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng

Dịch nghĩa: Hàng nghìn giống loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng và số lượng

loài giảm mỗi năm.