K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2018

Đáp án C

try to V: cố gắng làm gì, try V-ing: thử làm gì

avoid V-ing: né tránh làm gì

 Dịch: Rose luôn có gắng né tránh gặp mặt anh ý

13 tháng 3 2017

Chọn C

10 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản thân   .

  A. occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please State your name, age and occupation below.

  B. occupied (adj): bận rộn. Ex: She's fully occupied with work.

   C. occupant (n): cư dãn, người . Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.

  D. occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.

Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.

Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn

Vậy đáp án là B.

22 tháng 7 2019

Đáp án B.

Ta có: keep + sb + adj: giữ cho ...

Các đáp án:

A. occupation (n): nghề nghiệp

B. occupied (adj): bận rộn

C. occupant (n): người sở hữu

D. occupational (adj): (thuộc) chuyên môn

=> Đáp án B hợp về nghĩa.

Dịch: Để tránh sự buồn chán thì điều quan trọng nhất là phải luôn giữ cho mình bận rộn.

26 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản  thân _______ .

          A. occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please state your name, age and occupation below.

          B. occupied (adj): bận rộn. Ex: She’s fully occupied with work.

          C. occupant (n): cư dân, người ở. Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.

          D. occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.

Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.

Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn

Vậy đáp án là B.

29 tháng 3 2017

Đáp án B

15 tháng 4 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

It’s no good + V-ing = không có tác dụng khi làm gì

Dịch nghĩa: Không có tác dụng gì khi nhờ anh ta bất cứ điều gì vì thấy rằng anh ta không nhiệt tình phản hồi với các yêu cầu của chúng ta.

A. well(adv)= tốt, hay

B. fine (adj) = tốt, khỏe mạnh

C. need (n) = sự cần thiết

There is no need + V-ing = không cần thiết làm việc gì

26 tháng 2 2019

Chọn C

Avoid Ving/N = tránh việc làm gì/tránh cái gì

21 tháng 10 2017

Chọn C.

Đáp án là C.

Giải thích:

Avoid + V-ing

Dịch: Người ta khuyến khích rằng chúng ta nên tránh sử dụng xăng pha chì để bảo vệ môi trường.

11 tháng 3 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Sau khi xem xong bộ phim “Hồi ức của một Geisha ________.      

Phân tích đáp án:

A. the book was read by many people: quyển sách được đọc bởi nhiều người.

B. the book made many people want to read it: quyển sách làm cho nhiều người muốn đọc nó.

C. many people wanted to read the book: nhiều người muốn đọc cuốn sách.

D. the reading of the book interested people: việc đọc cuốn sách làm mọi người thích thú.

Ta thấy ở vế đầu, trạng ngữ được rút gọn từ câu: Many people saw the film Memoir of a Geisha.

Do đó vế sau phải đảm bảo tính tương đồng về chủ ngữ. Để cho các bạn thấy dễ hiểu hơn thì hãy đọc câu sau: “Sau khi học sách của Lovebook, ___________       sẽ đỗ đại học.

Chủ ngữ ở đây có thể là “bạn” và người đọc sách của Lovebook chính là “bạn”.

Đáp án chính xác là C