K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2017

Đáp án A

Have disagreement with sb about sth: không đồng ý với ai về điều gì

Dịch: Rose chưa bao giwof có sự bất đồng nhỏ nào với anh ấy về bất cứ điều gì.

14 tháng 4 2018

Đáp án B

Cấu trúc bị động của động từ khuyết thiếu should: should + be + V_ed/ PII

Tạm dịch: Những củ hoa Thủy Tiên nên được trồng tách ra ít nhất là 3 inches và nên được bao phủ với khoảng 4 inches lớp đất khô ráo nhất.

2 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. love story film: phim tâm lí tình cảm

B. soap opera: loạt phim (kịch) nhiều kỳ trên truyền hình, truyền thanh ủy mị, sướt mướt (như) soap

C. documentary: phim tài liệu

D. drama: kịch

Tạm dịch: Phim tài liệu là một loại phim với những thông tin có thực, thường là về một vấn đề trong xã hội.

19 tháng 5 2018

Đáp án C

- Knowledge (n): kiến thức

- Know (v): biết

- Phía trước có tính từ “wide” (rộng) => Từ cần điền vào là một danh từ

Đáp án C (Clark có kiến thức rộng về nền văn hóa của nhiều nước trên thế giới.)

25 tháng 11 2017

Đáp án B

Refuse: từ chối

Deny: phủ nhận

Object: phản đối

Reject: vứt bỏ

9 tháng 7 2017

Đáp án B

confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.

7 tháng 9 2017

C

“ a wide____”=> cần danh từ

=> Đáp án C

Tạm dịch:  Eugenie Clark có kiến thức rộng về văn hóa của nhiều quốc gia trên thế giới

26 tháng 6 2019

Đáp án D

29 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

be an old hand at something: là người có tay nghề, kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực gì

relaxed about something: bình tĩnh, không lo lắng

reserved about: dè dặt

uninterested in: không quan tâm

inexperienced in: thiếu kinh nghiệm

=> an old hand >< inexperienced in

Tạm dịch: Blue là một người có kinh nghiệm về các tác phẩm như vậy và chưa bao giờ có bất kỳ rắc rối với chúng.

Chọn D

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.