K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2017

Đáp án B

27 tháng 3 2017

Chọn A

Cấu trúc: in danger of + N: lâm vào nguy hiểm, có nguy cơ.

11 tháng 2 2019

Chọn A.

Đáp án là A

Chỗ trống cần 1 danh từ

in danger of...: có nguy cơ bị...
Dịch: Ngày nay nhiều loài thực vật và động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.

15 tháng 5 2017

C

“Species”, và “population” đều là danh từ

ð Đứng giữa 2 danh từ thì chỉ có 1 đại từ quan hệ được dùng là “whose”

ð Đáp án C

Tạm dịch: Một loài bị đe dọa là loài mà số lượng của loài đó nhỏ đến nỗi có nguy cơ bị tuyệt chủng.

26 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

whose: thể hiện mối quan hệ sở hữu, sau whose là một danh từ

which: thay thế cho danh từ chỉ vật

what: cái gì

who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ ngữ trong câu

Tạm dịch: Một loài có nguy cơ tuyệt chủng là một loài có số lượng nhỏ đến nỗi nó đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.

12 tháng 1 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. expression /ɪk‘spre(ə)n/ (n) : sự biểu đạt

B. expulsion /iks'pʌln/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ

C. extinction / iks‘tiɳkn/ (n) : sự tuyệt chủng

D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng

Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ

Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.

5 tháng 1 2018

Đáp án D.

danger(n): mối nguy hiểm

dangerous(adj): nguy hiểm

endanger(v): gây nguy hiểm

endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng

Dịch nghĩa: Hàng nghìn giống loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng và số lượng

loài giảm mỗi năm.

29 tháng 7 2017

Chọn C

Vulnerable (adj): dễ bị tổn thương

A. rare and specious: hiếm có và tốt mã

B. small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá

C. weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương

D. strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường

Dịch câu: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.

29 tháng 11 2019

Chọn A

A. danger (n): sự nguy hiểm  

B. dangerous (adj): nguy hiểm           

C. dangerously (adv): một cách nguy hiểm   

D. endanger (v): gây nguy hiểm

Dịch nghĩa:  Một số loài động vật quý hiếm đang nằm trong nguy cơ tuyệt chủng.