K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 9 2018

Đáp án là B

Dịch ý: hạt cà phê được khám phá-> hạt cà phê là vật -> V chia dạng bị động và quá khứ đơn vì sự việc đã kết thúc trong quá khứ.

26 tháng 4 2017

Chọn D

6 tháng 6 2017

Đáp án D

Steal (v): trộm cắp

Spread (v): lan tràn

Rumor (v): đồn đại

Leak (v): tiết lộ; rò rỉ

Dịch: Một nhân viên đáng tin cậy bị phát hiện là đã tiết lộ các thông tin tuyệt mật cho một công ty đối thủ.

13 tháng 7 2019

Đáp án là D

was => were

1 tháng 5 2017

Đáp án là D.

Chủ ngữ chính của câu là The remains of Homo erectus => chủ ngữ số nhiều

was => were

Câu này dịch như sau: Những di tích của con người đầu tiên đi bằng hai chân, một loài người đã tuyệt chủng, đã được khám phá trên đảo Java bởi nhà vật lý học người Hà Lan Eugene Debois

13 tháng 7 2017

Đáp án C

Chúng tôi đã nghĩ các số liệu đó là đúng. Tuy nhiên giờ chúng ta đã tìm ra một vài lỗi

A. Mặc dù số liệu đó là đúng, giờ chúng ta đã tìm ra một vài lỗi

B. Chúng ta không bao giờ có ý nghĩ rằng chúng ta có thể tìm ra vài lỗi trong số liệu đó một cách không mong đợi

C. Mặc dù chúng ta nghĩ rằng số liệu đó là đúng nhưng giờ chúng ta đã tìm ra một vài lỗi

D. Vì vài lỗi chúng ta đã tìm ra ở số liệu đó, chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi đã sai

10 tháng 11 2017

Đáp án là C.

Ta thấy chỗ trống cần điền nằm gữa hai dấu phẩy -> đáp án A,B,D đều không dùng được

Sử dụng mệnh đề quan hệ, who thay thế cho danh từ chỉ người 

20 tháng 8 2017

Đáo án A

Cross one’s mind (v): bất chợt nghĩ, có ý nghĩ rằng

Dịch: Chưa bao giờ anh ta có ý nghĩ rằng hành vi tồi tệ của anh ta sẽ bị phát hiện.

6 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. potential [n]: Tiềm năng

B. prospect [n]: Cơ may thành công/ triển vọng

C. possibility [n]: Khả năng [có thể xảy ra]/ triển vọng

D. abilitfln [n]: Khả năng

Dịch nghĩa: Họ là một trong những công ty khai thác tiềm năng của Internet.

17 tháng 4 2018

C

A. Commercial  (adj) thuộc về thương mại

B. commercialise (v) thương mại hóa        

C. commercially ( adv) thương mại  

D. commerce (n) thương mại

Computers were sold  __________

  S                 V        => thiếu adv

=>Đáp án C

Tạm dịch:  Mặc dù được xây dựng vào năm 1946, máy tính đã được bán thương mại lần đầu tiên vào những năm 1950