K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 7 2018

Đáp án D
Xem xét nghĩa của các đáp án ta có:
A. attainable (a): có thể đạt tới được
B. inevitable (a): không thể tránh được
C. presumable (a): có thể đoán được
D. reliable (a): đáng tin cậy
Dựa vào nghĩa của câu là phía sau có động từ “to trust” (để tin tưởng vào), ta thấy tính từ “reliable” là phù hợp nhất về nghĩa.
Dịch: Có rất nhiều thông tin trên Internet nhưng rất khó để biết được bao nhiêu trong đó là đủ xác thực để tin tưởng vào.

12 tháng 2 2019

Đáp án A

- Make use of: tận dụng

E.g: We could make better use of our resources.

Đáp án A (Chúng ta nên tận dụng triệt để nguồn Internet vì nó là nguồn thông tin vô tận.)

21 tháng 6 2017

Đáp án A

Make use of sth: sử dụng cái gì có sẵn

13 tháng 5 2017

Đáp án A

27 tháng 5 2017

Đáp án là D

Cụm danh từ: grass roots [ tầng lớp dân thường]

Câu này dịch như sau: Khó để đánh giá ý kiến của tầng lớp dân thường về chủ đề các động thái của ngài tổng thống

29 tháng 4 2018

Đáp án A
Ta thấy giữa hai mệnh đề tồn tại sự đối lập. Vì thế cần một liên từ chỉ đối lập. 
Xét các đáp án ta có: 
A: but: nhưng
B. although + mệnh đề: mặc dù
C. despite + N/Ving: mặc dù 
D. however + mệnh đề: tuy nhiên. Nếu nối hai câu thì trước và sau đều phải có dấu phẩy.
Dịch: Các bác sĩ nhận thấy cứu mạng sống của bệnh nhân đó rất khó khăn, nhưng họ sẽ cố gắng hết sức.

23 tháng 4 2018

A

A.   But: nhưng

B.   Although:  + clause (mệnh đề)  :mặc dù

C.   Despite: + N (danh từ)   măc dù

D.   However: tuy nhiên

ð Đáp án A

Tạm dịch:  Những bác sĩ biết rằng sẽ rất khó có thể cứu sông được bệnh nhân, nhưng họ sẽ cố gắng hết sức.

1 tháng 10 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. convert (v): chuyển đổi (từ cái này sang cái khác: mục đính sử dụng, trạng thái, tài liệu…)

B. convey (v): truyền tải (ý nghĩa)

C. exchange (v): trao đổi (qua lại với nhau)

D. transfer (v): thuyên chuyển (công tác), chuyển khoản

Tạm dịch: Rất khó để có thể truyền tải chính xác ý nghĩa của thành ngữ ở tiếng nước ngoài.

Chọn B

16 tháng 8 2017

Đáp án C.

Câu bắt đầu bằng “It seems that + mệnh đề” thì câu hỏi đuôi được thành lập dựa vào nội dung mệnh đề sau “that”.

Ex: It seems that you are right, aren’t you?

Tạm dịch: Có vẻ như anh ấy đang gặp rất nhiều khó khăn. Đúng không nhỉ?

27 tháng 12 2017

Đáp án C.

- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.

Các lựa chọn khác sai vì không kếp họp với giới từ “by”:

A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt.

Ex: Will you pay by credit card or in cash?

B. to buy sth on credit: mua chịu.

Ex: We bought the dishwasher on credit.

D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.

Ex: We're buying a new cooker on hire purchase