K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2017

Đáp án C.

Câu bắt đầu bằng “It seems that + mệnh đề” thì câu hỏi đuôi được thành lập dựa vào nội dung mệnh đề sau “that”.

Ex: It seems that you are right, aren’t you?

Tạm dịch: Có vẻ như anh ấy đang gặp rất nhiều khó khăn. Đúng không nhỉ?

9 tháng 12 2019

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Nick đã từng để râu nhưng bây giờ không còn nữa. Anh ấy đã cạo đi vì vợ anh ấy không thích nó.

Cấu trúc thể hiện thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa: 

S+ used to Vo: đã từng

S+ got used to + Ving: đã từng quen…

S+ be used to Vo: được dùng để ( làm gì) 

17 tháng 6 2018

Đáp án C

Kiến thức: Câu giả định dùng với tính từ

Giải thích:

- Cấu trúc: It + be + adjective + that + S + Vo

Các tính từ dùng trong câu giả định này bao gồm: advised (được khuyên bảo), necessary (cần thiết), essential (cần thiết), vital (quan trọng), recommended (được đề nghị), urgent (gấp bách), important (quan trọng), obligatory (bắt buộc), required (cần thiết), imperative, mandatory (bắt buộc), proposed (được đề xuất), suggested (được đề nghị)

- need (v): cần

+ Chủ động: need + to V: cần phải làm gì

+ Bị động: need + V.ing: cần được làm gì

- operate (v): phẫu thuật

an operation: cuộc phẫu thuật

Câu A, D sai về cấu trúc giả định, câu B sai vì dùng thể chủ động.

Tạm dịch: Điều cần thiết bây giờ là anh ấy phải được phẫu thuật. Bệnh tình của anh ấy có vẻ nặng hơn. 

16 tháng 1 2018

Đáp án C

Cấu trúc: It is essential (that) S + Vo: rất cần thiết/ quan trọng ( cho ai đó) làm gì

Câu này dịch như sau: Anh ấy thật sự cần một ca phẫu thuật. Căn bệnh của anh ấy trở nên xấu hơn. 

Không chọn đáp án B vì need to operate: anh ấy cần tự mình giải phẫu => sai nghĩa 

12 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc “used to”

Giải thích:

S + used to + Vo: đã từng trong quá khứ

S + be/get used to + V.ing: quen thuộc với điều gì

Tạm dịch: Dick từng có ria mép, nhưng anh ấy không còn nữa. Anh ấy cạo nó đi vì vợ anh không thích. 

10 tháng 2 2019

Đáp án C

Cấu trúc thể giả định: S1 + recommend + (that) + S2 + V(bare-inf) …

ð Đáp án C (Anh ấy được khuyên nên tham gia khóa học này.)

26 tháng 5 2018

Chọn B

8 tháng 1 2018

Chọn B

30 tháng 10 2019

Đáp án D

Thể giả định: It’s important/ necessary/ essential… that + S +V(nguyên thể)

Dịch: Điều quan trọng là anh ta phải mang theo một ga-lông nước nếu anh ta muốn đi xuống đáy của hẻm núi Grand Canyon

18 tháng 2 2019

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

make his living : kiếm sống

Tạm dịch: Martin vẽ tranh nhưng anh ấy không kiếm sống theo cách đó đâu. Anh ấy làm việc trong một cửa hàng lớn.

Chọn A