K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Vì chỗ trống đứng sau tính từ “suspicious” nên giới từ cần điền được dùng dựa theo cấu trúc: be suspicious + of/ about + sth/sb (có sự nghi ngờ cái gì/ ai)

Dịch: Người quản lí đã nghi ngờ người nhân viên trông hàng.

3 tháng 11 2017

Đáp án B

In person: trực tiếp gặp mặt

29 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích: (to) give/lend a helping hand = to help somebody: giúp đỡ ai

Tạm dịch: Nhân viên bán hàng sẵn lòng giúp đỡ tôi. Cô ấy rất tốt bụng. 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 9 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: “Chúng tôi có thể giúp gì cho các bạn không? Chúng tôi có một s đôi giày là hàng mới mới về đấy. ” “Được rồi cảm ơn. Tôi chỉ ngắm một chút thôi. ”

Các lựa chọn còn lại không phù hp:

  B. Các bạn muốn cái cà vạt nào, cái màu xanh hay cái màu hồng?

   C. Tại sao các bạn không thích kiểu áo này?

    D. Các bạn có muốn ngắm một chút không?

3 tháng 5 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: “Chúng tôi có thể giúp gì được cho các bạn không? Chúng tôi có một số đôi giày là hàng mới mới về đấy.” “Được rồi cảm ơn. Tôi chỉ ngắm một chút thôi.”

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

     B. Các bạn muốn cái cà vạt nào, cái kiểu màu xanh hay cái màu hồng?

     C. Tại sao các bạn không thích kiểu áo này?

     D. Các bạn có muốn ngắm một chút không?

9 tháng 9 2018

Đáp án D

Bewildered (adj): hoang mang

Disgusted: 

Upset: buồn

Angry: tức giận

Puzzled: bối rối

Câu này dịch như sau: Phụ tá cửa hàng hoàn toàn bối rối bởi cách cư xử của khách hàng. =>Bewildered  = Puzzled 

22 tháng 4 2017

Đáp án B.

A. Angry (adj) : tức giận.

B. Puzzled (adj) : hoang mang =  Bewildered (adj) : bối rối, hoang mang.

C. Disgusted (adj): chán ghét, phẫn nộ.

D. Upset (adj): buồn, chán nản.

Dịch câu : Người bán hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.

26 tháng 3 2019

Đáp án là B.

bewildered: hoang mang, bối rối = Puzzled Các từ còn lại: upset: buồn; disgusted: phẫn nộ; angry: tức giận

24 tháng 2 2017

Đáp án D

(to) put s stop to sth: dừng lại việc gì, đặt dấu chấm hết cho cái gì

Cả 3 đáp án còn lại đều không đúng cấu trúc.

Dịch: Người quản lý quyết tâm chặn đứng nạn hối lộ.