K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 2 2017

Đáp án D

(to) put s stop to sth: dừng lại việc gì, đặt dấu chấm hết cho cái gì

Cả 3 đáp án còn lại đều không đúng cấu trúc.

Dịch: Người quản lý quyết tâm chặn đứng nạn hối lộ.

24 tháng 6 2017

Đáp Án B.

Ta có các cụm từ cố định:

- Put something away: Đặt cái gì sang một bên

- Stay up late: Thức khuya

Ngoài ra:

- Put off: tháo ra

- Stay on: lưu lại thêm một thời gian nữa

- Put down: bỏ xuống

Dịch câu: Con trai! Cất đồ chơi đi. Đến giờ đi ngủ rồi. Không được thức khuya.

2 tháng 8 2017

Đáp án A

Put ST down to ST: xem cái gì là nguyên nhân của cái gì

Tạm dịch: Michael xem lỗi của anh ấy là do việc thiếu tập trung

16 tháng 10 2017

Đáp án B

organized (adj): có óc tổ chức

disorganized (adj): không có óc tổ chức

organizing: Ving

 well – organized (adj): được tổ chức tốt ( dành cho sự việc/ sự kiện)

Câu này dịch như sau: Đừng để David chịu trách nhiệm về việc sắp xếp đi đến nhà hát; anh ấy rất là không có óc tổ chức

19 tháng 8 2017

Đáp án A

Collocation: put sth into practice (ứng dụng, áp dụng)

10 tháng 4 2018

Chọn B

25 tháng 6 2018

Answer A

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

Tôi quên đây là một khu vực không hút thuốc. Không hề có chỗ cho tôi để......

A. mông

B. thức ăn thừa

C. thanh

D. vẫn còn

put st butt: có gì đó được làm

“ Tôi quên đây là một khu vực không hút thuốc. Chẳng có chỗ nào để tôi châm điếu thuốc của mình cả”

13 tháng 7 2018

Đáp án D.

So that + mệnh đề: để làm gì.

Trong câu sử dụng thì quá khứ đơn nên động từ khuyết thiếu “will” phải được chia ở thể “would”

Mary đeo khăn quàng cổ để không bị cảm.

9 tháng 7 2017

Đáp án A.

Ta có cụm từ To put (sth) into practicetức là thực hiện kế hoạch nào đó hoặc đưa cái gì vào thực tiễn.

Tm dịch: Trong Tuyên b Độc lập các nhà soạn thảo (Hiến pháp) làm thế nào để đưa ỷ tưởng về ch quyền ph biến thể hiện vào thực tiễn?

- sovereignty/ 'sɒvrənti / (n): chủ quyền, quyền ti cao về độc lập

- trial (v) = test: kiểm tra khả năng, chất lượng ca cải gì xem nó có hiệu qu, có thành công không

- trial (n): cuộc thử nghiệm, sự thử thách, phiên tòa xử

Ex: The new drug is undergoing clinical trials.

The men were arrested but not brought to trial.

11 tháng 10 2018

Đáp án D.

So that + mệnh đề: để làm gì.

Trong câu sử dụng thì quá khứ đơn nên động từ khuyết thiếu “will” phải được chia ở thể “would”

Mary đeo khăn quàng cổ để không bị cảm.