K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2019

Đáp án D

Set-to (N số nhiều: set-tos): cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau

Dịch câu: Cậu bé bị đưa đến cảnh sát bởi vì nhiều cuộc ẩu đả mà cậu ta đã tham gia.

21 tháng 10 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Câu ý nói một hành động đang xảy ra do có một hành động trước tác động.

Dịch: David đang rửa tay. Anh ấy vừa sửa ti vi.

30 tháng 1 2018

Chọn D                                 Câu đề bài: Định kiến là một chuỗi những thái độ cứng rắn và không thiện cảm đối với một nhóm nào đó mà không xét đến thực tế.

A set of + N số nhiều: một chuỗi những cái gì đấy

21 tháng 7 2018

Đáp án là C.

“make room for”: dành chỗ cho…
“get rid of”: bỏ, từ bỏ…
“pave the way for..”: mở đường cho…
“take hold of…”: nắm trong tay.. 

11 tháng 10 2018

Tạm dịch: Mãi cho đến sau khi tôi về đến nhà, tôi đã nhận ra rằng tôi vẫn chưa thiết lập hệ thống báo chống trộm trong văn phòng.

= C. Tôi đã không bật hệ thống cảnh báo trộm trước khi tôi rời văn phòng nhưng tôi chỉ nhận ra khi tôi đã về nhà.

Chọn C

Các phương án khác:

A. Thật may vì tôi đã nhận ra tôi chưa thiết lập hệ thống cảnh báo trộm ngay trước khi tôi rời văn phòng về nhà.

B. Trên đường về nhà, tôi bỗng nhiên nhận ra rằng tôi quên chưa thiết lập hệ thống cảnh báo trộm ở văn phòng.

D. Tôi ước rằng tôi đã nhận ra trước khi tôi về nhà rằng tôi vẫn chưa bật hệ thống cảnh báo trộm ở văn phòng, sau đó nó đã dễ dàng hơn để đến thiết lập hệ thống này. (sai thì: hadn’t turn => hadn’t turned)

30 tháng 3 2017

Đáp án : B

Make room for something/somebody = tạo chỗ trống cho ai/cái gì

9 tháng 2 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Dựa vào từ đi trước “strict” là một adj do đó từ cần điền phải là một danh từ. Trong 4 đáp án thì A là động từ, B là động từ dạng số ít, C là danh-động từ, D là danh từ -> chọn D.

Dịch: Để trở thành thành viên của câu lạc bộ đồng quê, ứng viên phải đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt do chủ tịch câu lạc bộ đặt ra.

10 tháng 11 2017

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)

Phân biệt:

- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things

- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.

Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.

Chọn D

13 tháng 3 2019

Chọn C       Cấu trúc đào ngữ với “only after”, trợ động từ cần đảo lên trước chủ ngữ ở mệnh đề thứ 2 (mệnh đề không chứa “only after”).