Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. location /ləʊ'keɪ∫n/ (n): vị trí địa lí B. position /pə’zɪ∫ən/ (n): vị trí công việc
C. site /sait/ (n): nơi, chỗ, vị trí D. place /pleis/ (n): nơi, chỗ, địa điểm
Tạm dịch: Cô ấy thích gặp gỡ mọi người và đi đó đây, vì vậy cô ấy nộp đơn vào vị trí nhân viên lễ tân hoặc là hướng dẫn viên du lich.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là C.
on behalf of : đại diện/ thay mặt cho
in favour of: quan tâm/ thích thú
in front of: phía trước
in aid of : hỗ trợ/ giúp đỡ
Câu này dịch như sau: Bởi vì cô ấy là một người hoạt bát, cô ấy không có vấn đề gì khi gặp những người mới hay nói chuyện trước đám đông
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn C
A. Institutions (n): cơ sở.
B. Indications (n): sự chỉ định.
C. Positions (n): vị trí.
D. Locations (n): địa điểm.
Dịch câu: Cô ấy đọc báo mỗi ngày để tìm những vị trí trống mà cô ấy có thể đăng ký.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
application (n): đơn xin applicating (danh động từ): áp dụng
apply (v): xin, thỉnh cầu applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc
Tạm dịch: Cô đã làm đơn xin việc làm giáo viên mẫu giáo vì cô thích trẻ con.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Cấu trúc đảo ngữ: Not a word + trợ động từ + S + động từ chính
Câu này dịch như sau: Cô ấy lắng nghe rất chăm chú đến nỗi mà cô ấy không bỏ sót 1 từ nào
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
- spoil (v): làm hư, chiều hư
- harm (v): gây hại, làm hại
- ruin (v): làm hỏng, hủy hoại
- damage (v): gây thiệt hại, làm hư hại
Dịch: Người bố làm hư đứa con nhỏ của mình. Ông ấy cho cô bé mọi thứ nó muốn.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn C
Cách sử dụng đặc biệt của one: one có thể được sử dụng trước day/week/month/year/summer/winter, … hoặc trước tên của ngày hoặc tháng để diễn tả thời gian cụ thể diễn ra một hành động nào đó:
Tạm dịch: Cô làm việc ở đây trong một thời gian và sau đó một buổi chiều cô ấy bỏ việc và rời đi.
ð Đáp án: C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp Án B.
A. Location (n): vị trí địa lý.
B. Position (n): vị trí.
C. Site (n): cảnh.
D. Word (n): từ ngữ.
Dịch câu: Cô ấy thích gặp mọi người và du lịch nên cô ấy muốn đăng kí một vị trí của lễ tân hoặc hướng dẫn viên du lịch.