K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. location /ləʊ'keɪ∫n/ (n): vị trí địa lí             B. position /pə’zɪən/ (n): vị trí công việc

C. site /sait/ (n): nơi, chỗ, vị trí                       D. place /pleis/ (n): nơi, chỗ, địa điểm

Tạm dịch: Cô ấy thích gặp gỡ mọi người và đi đó đây, vì vậy cô ấy nộp đơn vào vị trí nhân viên lễ tân hoặc là hướng dẫn viên du lich.

27 tháng 5 2017

Đáp Án B.

A. Location (n): vị trí địa lý.

B. Position (n): vị trí.

C. Site (n): cảnh.

D. Word (n): từ ngữ.

Dịch câu: Cô ấy thích gặp mọi người và du lịch nên cô ấy muốn đăng kí một vị trí của lễ tân hoặc hướng dẫn viên du lịch.

5 tháng 10 2019

Đáp án là C.

on behalf of : đại diện/ thay mặt cho

in favour of: quan tâm/ thích thú

in front of: phía trước

in aid of : hỗ trợ/ giúp đỡ

Câu này dịch như sau: Bởi vì cô ấy là một người hoạt bát, cô ấy không có vấn đề gì khi gặp những người mới hay nói chuyện trước đám đông

12 tháng 3 2019

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Volunteer for st: tình nguyện cho cái gì

Tạm dịch: Cô ấy thường tình nguyện làm thêm bởi vì cô ấy thực sự thích công việc của mình.

12 tháng 11 2017

Chọn C

A. Institutions (n): cơ sở.

B. Indications (n): sự chỉ định.

C. Positions (n): vị trí.

D. Locations (n): địa điểm.

Dịch câu: Cô ấy đọc báo mỗi ngày để tìm những vị trí trống mà cô ấy có thể đăng ký.

1 tháng 4 2018

Đáp án C

6 tháng 11 2018

Đáp án D

Kiến thức về cấu trúc

Either ... or: hoặc là

Tạm dịch: Sau khi học xong phổ thông, một học sinh có thể đăng kí hoặc là học đại học hoặc là trường nghề.

25 tháng 2 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

application (n): đơn xin             applicating (danh động từ): áp dụng

apply (v): xin, thỉnh cầu             applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

Tạm dịch: Cô đã làm đơn xin việc làm giáo viên mẫu giáo vì cô thích trẻ con.

12 tháng 12 2019

Đáp án B.

A. short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng

Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.

B. short-listed (v): sàng lọc, chọn lựa

- shortlist sb/ sth (for sth)

Ex: Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.

Ex: Her novel was shortlisted for Booker Prize.

C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận

D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc

Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.

MEMORIZE

Tính từ ghép: Adj-PP

- right/ left-handed: thuận tay phải/ trái

- old-fashioned: lạc hậu, cổ

- cold-blooded: máu lạnh

- narrow-minded: hẹp hòi

- short-haired: tóc ngắn

- kind-hearted: tốt bụng

- middle-aged: trung tuổi

10 tháng 5 2017

Đáp án A

-       spoil (v): làm hư, chiều hư

- harm (v): gây hại, làm hại

-       ruin (v): làm hỏng, hủy hoại         

- damage (v): gây thiệt hại, làm hư hại

Dịch: Người bố làm hư đứa con nhỏ của mình. Ông ấy cho cô bé mọi thứ nó muốn.