K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 8 2018

Đáp án D.

Although + mệnh đề: mặc dù

In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù

But: Tuy nhiên, nhưng

Dịch câu: Dù bị cảm nặng nhưng thằng bé vẫn nằng nặc đòi được đi bơi.

22 tháng 1 2018

Đáp án B

A. come up with sth: nảy ra, nghĩ ra (ý tưởng, kế hoạch).

Ex: She came up with a great proposal for the new advertising campaign.

B. come down with something: đổ bệnh.

Ex: He came down with the flu.

C. go in for sth: tham gia vào.

Ex: Are you going to go in for soccer this year at school?

D. make up for sth: đền bù cho.

Ex: Allen made up for being late by getting me flowers.

Tạm dịch: Anh ta bảo với mọi người rằng anh ta bị cúm, nhưng thật ra anh ta chỉ mới bị cảm lạnh.

27 tháng 5 2017

Đáp án B.

  A. come up with sth: nảy ra, nghĩ ra (ỷ tưởng, kể hoạch).

Ex: She came up with a great proposal for the newadvertising campaign.

  B. come down with something: đổ bệnh.

Ex: He came down with the flu.

   C. go in for sth: tham gia vào.

Ex: Are you going to go in for soccer this year at school?

  D. make up for sth: đền bù cho.

Ex: Allen made up for being late by getting me flowers.

Tạm dịch: Anh ta bảo với mọi người rằng anh ta bị cúm, nhưng thật ra anh ta chỉ mới bị cảm lạnh

23 tháng 12 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Bất chấp tất c các bằng chứng, anh ta không thừa nhận là mình có tội.

- in the wrong: có li, có tội.

21 tháng 6 2018

Đáp án B

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

2 tháng 12 2017

Đáp án là C. get cold feet: sợ hoặc không thoải mái khi làm điều gì đó Nghĩa các thành ngữ còn lại:

Get one’s feet wet: bắt đầu làm một hoạt động hoặc công việc mới.

(Have) feet of clay: một thành ngữ nói về người nào có khuyết điểm, tật xấu.

Put one's feet up : thư giãn, đặc biệt bằng cách ngồi mà chân được nâng lên trên mặt đất

23 tháng 3 2019

Đáp án C

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

18 tháng 5 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. desire (n) khát khao   

B. ambition (n) tham vọng, hoài bão

C. willingness (n) sự sẵn sàng

D. intention (n) ý định

Ta có cụm từ:

have an intention of + Ving: có ý định làm gì;

have no intention of + Ving: không có ý định làm gì

     Dịch: Anh ấy rõ ràng không có ý định làm bất cứ việc gì, mặc dù chỉ còn 1 tuần nữa là đến kì thi.