Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : A
Phía trước có đề cập đến “species” vì thế phía sau sẽ nói về “biodiversity” (đa dạng sinh học)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn A.
Đáp án A.
Vì chỗ trống đứng sau tính từ “suspicious” nên giới từ cần điền được dùng dựa theo cấu trúc: be suspicious + of/ about + sth/sb (có sự nghi ngờ cái gì/ ai)
Dịch: Người quản lí đã nghi ngờ người nhân viên trông hàng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
series of something: chuỗi các sự kiện diễn ra nối tiếp nhau
range (of something): nhiều thứ cùng một loại
course of something: quá trình phát triển của cái gì
sequence of something: một loại các sự kiện diễn ra theo một trình tự nhất định và dẫn đến một kết quả nào đó
the sequence of events: chuỗi các sự kiện
Tạm dịch: Cảnh sát đang cố gắng xác định chuỗi các sự kiện dẫn đến sự mất tích của đứa trẻ.
Chọn D
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
It is + V(phân từ) + that + mệnh đề = điều gì được như thế nào
Dịch nghĩa: Nó được tin rằng nhiều căng thẳng gây nên sự giảm cân.
A. much stress that = nhiều căng thẳng là
C. much stress = nhiều căng thẳng
D. it is much stress = nó là nhiều căng thẳng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B.
Cụm từ: talk into Ving [ thuyết phục ai đó làm gi]
Câu này dịch như sau: Người bán hàng đã thuyết phục tôi mua cho vợ chai nước hoa.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức kiểm tra: Trạng từ
A. virtually (adv): gần như là (= almost)
B. merely (adv): thuần túy là
C. adversely (adv): nghiêm trọng, tiêu cực
D. intensively (adv): (nghiên cứu) kĩ lưỡng, (học hành, làm việc) cấp tốc
Tạm dịch: Thường bị bỏ qua, ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng nghiêm trọng đến con người dẫn đến sự cáu giận, mất sự tập trung và làm cho khả năng nghe yếu đi.
Chọn C
Đáp án C
Xét 4 đáp án ta có:
A. vanishing: sự biến mất
B. disappearance: sự biến mất
C. absence: sự vắng mặt
D. loss: sự tổn thất, sự mất mát
Xét về nghĩa thì đáp án C đúng.
Dịch: Trong khi sếp vắng mặt, trợ lý của ông ấy thay thế.