K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 9 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

image (n): hình ảnh                                       

imagine (v): tưởng tượng

imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng           

imaginary (adj): do tưởng tượng mà có

Trước danh từ (friend) cần dùng tính từ.

Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi có một người bạn tưởng tượng tên là Polly. 

30 tháng 11 2017

Đáp án D

Câu này dịch như sau: Khi còn bé tôi từng có một người bạn trong tưởng tượng tên là Polly.

Trước danh từ và sau mạo từ “a” chúng ta cần 1 tính từ

=> loại image( danh từ) và imagine( động từ)

Imaginative( adj): giàu trí tưởng tượng/ trí tưởng tượng phong phú Imaginary(adj): thuộc về tưởng tượng/ trong tưởng tượng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 8 2019

Chọn D       Câu đề bài: Tôi không thể tưởng tượng nổi sao một người thông minh như anh ta có thể phạm một lỗi lầm thậm tệ như vậy.

-        as + adj + as: cấu trúc so sánh ngang bằng.

- such + a/an + N:  một cái gì đó.

16 tháng 7 2019

Đáp án C

Giải thích: Giữa mạo từ “an” và danh từ “friend” cần điền 1 tính từ. Đáp án A là danh từ nên bị loại.

A. magery (n) hình tượng

B. imaginable (adj) có thể tưởng tượng được

C. imaginary (adj) không có thực, hư cấu

D. imaginative (adj) giàu trí tưởng tượng, sáng tạo

Dịch: Những đứa trẻ là con một thường tạo ra một người bạn trong tưởng tượng để chơi cùng.

5 tháng 10 2019

Đáp án D

Dựa vào mệnh đề sau → câu ở thì QK đơn → chỉ đáp án D đúng.

Dịch: Vì đứa trẻ đang ngủ nên Jack quyết định đi ra ngoài, một cách nhẹ nhàng

23 tháng 4 2018

Đáp án : C

Đằng sau chỗ trống là cụm danh từ -> câu thiếu chủ ngữ và động từ : there are + Ns = có những thứ gì đó

22 tháng 9 2017

Đáp án C.                       

Động từ ở vế chính là might not have succeeded → Đây là câu điều kiện 3.

Tạm dịch: Nếu mà tôi gặp phải những vấn đề như bạn lúc còn bé thì tôi có lẽ cũng sẽ không được thành công trong cuộc sống như bạn.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

14 tháng 5 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. imagery /'imiddʒəri/(n): hình ảnh, hình tượng

B. imaginable /i'mædʒinəbl/(a): có thể tưởng tượng được, có thể hình dung được

C. imaginary /i'mædʒinəri/(a): tưởng tượng, không có thực, ảo

D. imaginative /i'mædʒinətiv/(a): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng

Căn cứ vào mạo từ “an” và danh từ “friend” nên vị trí trống cần một tính từ.

Tạm dịch: Những đứa con một thường tạo ra một người bạn tưởng tượng để chơi cùng

=> Đáp án C