K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2019

Đáp án B.

Sử dụng thì quá khứ đơn, diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ.

Tạm dịch: Tiết mục biểu diễn nhào lộn trên không mang tên "Cánh Chim Việt" ca hai nghệ sỹ Việt Nam đã dành giải cao nhất tại Liên hoan Xiếc quốc tể 2017 tổ chức tại Cuba từ ngày 25/6 đến 2/7.

1 tháng 6 2017

Đáp án B.

Sử dụng thì quá khứ đơn, diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ.

Tạm dịch: Tiết mục biểu diễn nhào lộn trên không mang tên “Cánh Chim Việt” của hai nghệ sĩ Việt Nam đã dành giải cao nhất tại Liên hoan Xiếc quốc tế 2017 tổ chức tại Cuba từ ngày 25/6 đến 2/7.

16 tháng 12 2018

Chọn B

A. Excellent (adj): tuyệt vời

B. Excellently (adv): một cách tuyệt vời

C. Excellence (n): sự tuyệt vời

D. excel (v): trội hơn, xuất sắc hơn

Dịch câu: Vận động viên Việt Nam thể hiện vô cùng tuyệt vời và đã thắng rất  nhiều huy chương vàng.

19 tháng 10 2017

Đáp án là B, on being told = When he was told : khi anh ấy được bảo

1 tháng 10 2018

Đáp án B

Go in for ~ take part in ~ participate in: tham gia

Go on : tiếp tục

Go away : đi khỏi, biến mất, đi nghỉ lễ

E.g: They’ve gone away for a few days.

Go through : khám xét, kiểm tra cẩn thận

E.g: She went through the company’s accounts, looking for evidence of frauD.

Đáp án B (Ben đã tham gia cuộc thi và đã giành giải nhất.)

24 tháng 10 2017

Đáp án B

Go in for ~ Take part in ~ Participate in: tham gia

Go on: tiếp tục

Go away: đi khỏi, biến mất, đi nghỉ

Go through: khám xét, kiểm tra cẩn thận

ð Đáp án B (Ben đã tham gia cuộc thi và đã giành giải nhất.)

19 tháng 6 2018

Chọn B

1 tháng 7 2019

A

“On + Ving” được dùng khi rút gọn mệnh đề trạng ngữ khi đồng chủ ngữ

Với ngữ cảnh là được thông báo về tin anh ấy giành giải thưởng nhất trong cuộc thi

ð Mệnh đề rút gọn phải ở dạng bị động

ð Đáp án A

Tạm dịch: Khi được cho biết anh đã giành giải nhất trong cuộc thi, anh đã khóc vì sung sướng.

14 tháng 5 2018

Đáp án C

Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng cụm hiện tại phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.

Dịch nghĩa: Với hàng ngàn hòn đá và hang động nhô lên khỏi mặt nước, Vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

27 tháng 1 2019

Đáp án C.

Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. emerging = which/ that emerge.

Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

- emerge /i’mɜːʤ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn

Ex: The swimmer emerged from the lake.

      She finally emerged from her room at noon.

      She emerged from the scandal with her reputation intact.