K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 6 2018

Đáp án là A.

avoid + V-ing/Noun. (Tránh cái gì/việc gì). 

12 tháng 5 2017

Đáp án D

29 tháng 5 2018

Đáp án D

Giải thích: Động từ trong mệnh đề chính của câu trên được chia ở dạng tương lai hoàn thành trong quá khứ (would have gone) do đó động từ ở mệnh đề If tương ứng phải ở dạng quá khứ hoàn thành (hadn’t been). Câu trên thuộc mẫu câu điều kiện loại III (không có thật trong quá khứ):

If + QKHT (had done), S + would have done.

17 tháng 12 2017

Chọn B

Câu điều kiện loại 3: “IF+mệnh  đề ở thì quá khứ hoàn thành, S +would/could+have+ động từ phân từ II+…”

19 tháng 8 2018

Đáp án B

+ tobe in the habit of doing smt: có thói quen làm gì. 

+ in pulic places: ở nhữg nơi công cộng. 

Dịch: Nhiều người vẫn có thói quen viết ra những điều ngớ ngẩn ở những nơi công cộng

9 tháng 1 2018

Đáp án D

Cụm động từ:
Keep up with: đuổi kịp/ theo kịp = Catch up with: theo kịp
Face up to/ be faced with : đối mặt

Put up with: chịu đựng

Tạm dịch: Ở nhiều thành phố lớn, mọi người phải chịu đựng tiếng ồn, quá đông đúc và không khí ô nhiễm

20 tháng 12 2018

Đáp án : D

“A number of” +…: Một số lượng (của cái gì)

17 tháng 2 2019

Đáp án B

- Pack sb/ sth in/ into sth: to put a lot of things or people into a limited space: nhồi nhét

- Stuck: sa lầy, mắc kẹt

- Push: kéo ra, giật

- Stuff: nhồi, nhét

ð Đáp án B (Hội trường rất đông với hơn một trăm người được nhét vào trong đó.)

25 tháng 2 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Hội trường rất đông đúc với hơn một trăm người ngồi chen chúc trong đó.

- pack into sth = cram = go somewhere in large numbers so that all available

- space is filled: chen chúc, nhồi nhét

Ex: Over 80,000 fans packed into the stadium to watch the final.

MEMORIZE

be crowded with = be crammed with = be packed with: đông đúc, chen chúc