K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8 2017

Đáp án A

Sửa lại: not rarely => rarely
Not và rarely đều mang nghĩa phủ định => thừa một từ
Dịch nghĩa: Sandra hiếm khi bỏ lỡ vở diễn hoặc buổi hòa nhạc nào từ khi cô 17 tuổi

10 tháng 1 2017

Đáp án A

Giải thích: not rarely => rarely

Not và rarely đều mang nghĩa phủ định => thừa một từ

Dịch nghĩa: Tony hiếm khi bỏ lỡ vở diễn hoặc buổi hòa nhạc nào từ khi anh ấy 17 tuổi.

21 tháng 5 2017

Đáp án B

Giải thích:

Sau danh từ chỉ tên môn học, ví dụ: economics, physics, history... dùng động
từ số ít.

Dịch nghĩa: Môn kinh tế học phát triển nhanh chóng trong vài năm vừa qua.

—» has been developed

24 tháng 11 2019

Đáp án D.

Đổi been not thành not been.

Tạm dịch: Kể từ năm 1945 thì không xảy ra cuộc chiếc tranh nào trong số 44 nước giàu nhất thế giới

25 tháng 9 2017

Đáp án D.

Đổi been not thành not been.

Tạm dịch: Kể từ năm 1945 thì không xảy ra cuộc chiến tranh nào trong số 44 nước giàu nhất thế giới.

19 tháng 10 2019

Chọn D

5 tháng 12 2017

Chọn A

    Sau “her” ta cần dùng một danh từ vì vậy ta sửa ‘weigh (v) cân thành “weight” (n) cân nặng

ð Đáp án C

    Tạm dịch: Cân nặng của cô đã tăng đáng kể kể từ khi cô bắt đầu điều trị.

24 tháng 11 2018

Chọn C

Weigh => weight

24 tháng 3 2018

Chọn D

buys => bought

Mệnh đề sau “since” trong thì hiện tại hoàn thành được chia ở thì quá khứ đơn

=> đáp án D

Tạm dịch: Caroline mặc chiếc váy màu vàng mới của cô chỉ một lần kể từ khi cô mua nó.

8 tháng 7 2019

Kiến thức: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất

Giải thích:

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất:

– Đứng sau động từ TOBE

– Đứng trước động từ thường

– Đứng giữa trợ động từ và động từ chính

travel rarely => rarely travel

Tạm dịch: Nhà Smith hiếm khi đến Hoa Kỳ bằng máy bay.

Chọn B