K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
11 tháng 1

Bài nghe: 

1. The gift shop is between the bookshop and the bakery.

(Cửa hàng quà tặng nằm giữa hiệu sách và tiệm bánh.)

2. The gift shop is behind the bookshop and the bakery.

(Cửa hàng quà tặng nằm phía sau hiệu sách và tiệm bánh.)

Lời giải:

1. b      2. c

D
datcoder
CTVVIP
11 tháng 1

Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Chúng ta có thể thấy nhiều cửa hàng. Hiệu sách đối diện cửa hàng giày. Cửa hàng đồ chơi ở phía sau cửa hàng giày. Tiệm bánh nằm giữa hiệu sách và cửa hàng thể thao.

Mai muốn mua một cuốn sách. Nó là 30.000 đồng. Linh muốn mua một con búp bê. Là 50.000 đồng. Tôi muốn mua một cây kem. Nó là 10.000 đồng.

Lời giải:

1. books

2. behind the shoe shop

3. 50,000

4. ice cream

D
datcoder
CTVVIP
11 tháng 1

The bakery is behind the bookshop.       

(Tiệm bánh ở phía sau hiệu sách.) 

The bakery is between the bookshop and the sports shop.               

(Tiệm bánh nằm giữa hiệu sách và cửa hàng thể thao.)

D
datcoder
CTVVIP
11 tháng 1

My mother and I are at the shopping centre. The clothes shop is near the bakery. My mother wants to buy a skirt. It’s sixty thousand dong. The gift shop is behind the clothes shop. I want to buy a pen. It’s thirty thousand dong.

(Mẹ tôi và tôi đang ở trung tâm mua sắm. Cửa hàng quần áo gần tiệm bánh. Mẹ tôi muốn mua một chiếc váy. Nó có giá sáu mươi ngàn đồng. Cửa hàng quà tặng ở phía sau cửa hàng quần áo. Tôi muốn mua một cây bút. Nó có giá  ba mươi ngàn đồng.)

20 tháng 12 2021

1. opposite / bakery / the / housse / is / my

My house is opposite the bakery.

2. bookstore / a / her / school / next / theater / movie / is / to / and / a

Her school is next to a bookstore and a movie theater

3. house / front / in / of / what / is / your ?

What is in front of your house?

4. kabery / drugstore / the / between / the / and / Lan's house / is

Lan's house is between the drugstore and the bakery.

 

5. restaurant / to / next / is / pilice / station / the / the 

The restaurant is next to the police station.

20 tháng 12 2021

1. opposite / bakery / the / house / is / my.

=> My house is opposite the bakery
2. bookstore / a / her / school / next / theater / movie / is / to / and / a.

=> Her school is next to a bookstore and a movie theater
3. house / front / in / of / what / is / your?

=> what is in front of your house
4. bakery / drugstore / the / between / the / and / Lan’s house / is.

=> Lan''s house is between the bakery and the drug store
5. restaurant / to / next / is / police / station / the / the.

=> The restaurant is next to the police station

NG
11 tháng 1

Bài nghe: 

1. How can I get to the bookshop?

(Làm thế nào để tôi có thể đến hiệu sách?) 

2. How can I get to the campsite?

(Làm thế nào để tôi có thể đến khu cắm trại?) 

Lời giải chi tiết:

1. c      2. a

NG
11 tháng 1

Tạm dịch: 

Mai muốn mua một ít bánh mì. Tiệm bánh mì ở đường Nguyễn Huệ. Làm thế nào cô ấy có thể đến đó? Cô ấy có thể đi thẳng và rẽ phải. Tiệm bánh nằm bên phải.

Bill muốn mua một vài cuốn sách. Hiệu sách ở đường Green. Làm thế nào anh ta có thể đến đó? Anh ta có thể đi thẳng và rẽ trái. Hiệu sách ở bên trái.

1. Cửa hàng bánh ở trên đường Nguyễn Huệ.

2. Marry có thể đi thẳng và rẽ trái để đến cửa hàng bánh.

3. Bill muốn đi đến thư viện. 

4. Bill có thể đi thẳng và rẽ trái để đi đến cửa hàng sách.
Lời giải chi tiết:

1.T

2.F

3.F

4.T

25 tháng 12 2022

weekends(tham khảo C1)

What

skillfully

I'm pleased that you and your family are well

She learns E at an E club every Sunday afternoon

25 tháng 12 2022

Đăng bài điền từ thì cho điền mấy chữ cái vào nhé

NG
11 tháng 1

It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day.

Tạm dịch:

Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.

Lời giải chi tiết:

1. C

2. C

3. A

4. A

1. It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.) 

2. It is sunny today. (Hôm nay trời nắng.) 

3. Kate is at the bookshop. (Kate đang ở hiệu sách.) 

4. Jim is at the food stall. (Jim đang ở gian hàng thực phẩm.)

9 tháng 1

1. b 

2. c

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1

Bài nghe: 

1. I want some water. (Tớ muốn chút nước.) 

2. There is some jam on the table. (Có một ít mứt trên bàn.)

Lời giải:

1. b      2. c