K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 12 2016

Unit 1 -> 6 hả bạn

Thí điểm hay cũ

1 tháng 12 2016

Mình liệt kê trương trình thí điểm nha. Một số thôi

Doll: Búp bê

Arranging flowers: cắm hoa

Skating: Trượt Pa-Tin

Clim: leo trèo

Collect: Sưu tầm, thu gom

Challenging: thử thách

Melody: giai điệu

Marking Pottery: Nặn đồ gốm

Carving wood: điêu khắc

Unusual: Khác lạ

Making models: Làm mô hình

Eggshells: Vỏ trứng

Feagile: dễ vỡ

Make of: làm từ

unique: Đọc đáo

gift: quà

Flu: cúm

Allergy: Dị ứng

Wake Up

Count out: trừ ra

Myth: Hoang đường

Fact: Sự thật

Sleeping in: ngủ nướng

Drop: làm rơi

Diet: chế độ ăn uống

Energy: năng lượng

Stomachache: đau bụng

Donate: Hiến tặng

Non- Progit: Phi lợi nhuận

Volunteer: công việc tình nguyện

Community service: công việc vì lợi ích cộng đồng

Sick children: trẻ em bị ốm

Homeless People: Người vô gia cư

Elderly People: Người già

Disabled People: Người khuyết tật

Blanket: Chăn

Tutor: dậy kèm

Rost: phân loại

Repair: sửa chữa

 

21 tháng 5 2018

bài 1:

bảng động từ bất quy tắc

30 tháng 1 2019

Động từ khuyết thiếu được sử dụng để diễn tả khả năng, dự định, sự cấm đoán hay sự cần thiết…  Động từ khuyết thiếu đứng trước động từ chính ở dạng nguyên thể và bổ sung nghĩa cho động từ chính. Một số động từ khuyết thiếuphổ biến: can, could, should, may, might, must, will, would và shall.

E.g. I cannot eat shrimp. (Tôi không thể ăn tôm.)
You must stop when the traffic lights turn red. (Bạn phải dừng lại khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ.)

II – Cấu trúc

Thể khẳng định

I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + modal verb + V.
E.g. He should help her. (Anh ấy nên giúp cô ấy.)

Thể phủ định

I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + modal verb + not + V.
E.g. He should not help her. (Anh ấy không nên giúp cô ấy.)

Thể nghi vấn

Modal verb + I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + V?

Trả lời

Yes, I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + modal verb

No, I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + modal verb

E.g. (+) I can help you. (Tôi có thể giúp bạn.)

(-) I cannot/can’t help you. (Tôi không thể giúp bạn.)

(?) Can you help me? (Bạn có thể giúp tôi không?)

III – CÁCH SỬ DỤNG CÁC ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU THÔNG DỤNG

1 – Động từ khuyết thiếu: Can & Could (có thể)

Can và could đều có nghĩa là có thể, trong đó dạng phủ định của can là cannot (can’t), dạng phủ định của could là could not (could’t). Dưới đây là 3 cách sử dụng thường gặp của hai động từ khuyết thiếu này.

 CanCouldVí dụ
Khả năng có thể làm gì

trong hiện tại hoặc khả năng chung chung

trong quá khứ

She can run quite fast.

(Cô ấy có thể chạy khá nhanh.)

He couldn’t sing.

(Anh ấy đã không thể hát.)

Lời xin phép

(sử dụng trong bối cảnh lịch sự và trang trọng hơn)

Can I borrow your notebook?

(Tôi có thể mượn vở của bạn được không?)

Could I speak to Ms. Lewis?

(Tôi có thể nói chuyện với cô Lewis được không?)

Sự cho phépYou can/ could borrow my helmet. (Bạn có thể mượn mũ bảo hiểm của tôi.)

2 – Động từ khuyết thiếu: Should (nên)

 Should được sử dụng để đưa lời khuyên hoặc lời đề xuất.

E.g. I think you should tell her the truth. (Tôi nghĩ bạn nên nói với cô ấy sự thật.)

 Should còn được sử dụng để nói về một việc có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

E.g. The meeting should start soon. (Buổi họp sẽ được bắt đầu sớm thôi.)

3 – Động từ khuyết thiếu: Must & Have to

Chúng ta dùng must và have to để diễn tả sự cần thiết phải làm một việc gì đó.

Tuy nhiên cách sử dụng của chúng lại khá khác biệt:

 MustHave to
Sự cần thiết phải làm gìNói về sự cần thiết đến từ bản thân người nói.  

I must study harder if I want to get the scholarship. (Tôi phải học chăm hơn nếu tôi muốn dành được học bổng.)

=> Tự bản thân tôi thấy là cần thiết

Nói về sự cần thiết đến từ ngoại cảnh. Thường được dịch với nghĩa buộc phải làm gì.

I have to wear a uniform at my school. (Tôi phải mặc đồng phục ở trường.)

=> Tôi buộc phải mặc đồng phục vì đó là quy định của nhà trường.

29 tháng 4 2022

giở sách ra:)

29 tháng 4 2022

vl

15 tháng 2 2017

?

16 tháng 4 2017

unit 11

28 tháng 8 2023

actively

28 tháng 8 2023

actively

12 tháng 7 2018

Allergy,Arthritis,Asthma,Acne,Albinism

12 tháng 7 2018

Allergy / ˈælərdʒi  /: Dị ứng

 - Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs  /: đau khớp xương

Asthma /  ˈæzmə  /: Suyễn

17 tháng 12 2017

1. Hiện tại đơn (TĐT : do,does)

Khẳng định : S + V(chia theo S )........

Phủ định : S + don't / doesn''t + V-inf ............

Nghi vấn và Hỏi : (Wh-qu) + do/does + S + V-inf ............

Trạng từ : - always , usually , often , sometimes , never , rarely , seldom

               - every + N(thời gian) ..... Ví dụ : every day/week/month..

               - once/twice a week/month, three/four/five times a week/month

2 . Quá khứ đơn (TĐT : did)

Khẳng định : S + am/is/are + V-ing ......

Phủ định : S + amnot/isn't/aren't +V-ing .......

Hỏi và nghi vẫn : (Wh-qu)+ is/am/are + V-ing ..........?

Trạng từ : - Now , right now , at the moment , at present 

               - It's + giờ 

               - Các động từ đứng đầu câu như : Look ! , Listen !

3 . Hiện tại hoàn thành (has/have)

Khằng định :  S + has/have + V-ed/c3 + .....

Phủ định : S + hasn't/haven't + V-ed/c3 +.....

Nghi vẫn và hỏi : (Wh-qu)+ have/has + S + V-ed/c3 +.....?

Trạng từ : - already , never , ever , yet , just , so far , recently , lately 

               - up to now, up to present, up to this moment 

               - in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian
               - since + mốc thời gian  /   for + khoảng thời gian 

               - once/twice/three times....(Không có danh từ chỉ thời gian như a day/a week.. sau các từ đó)

4.Tương lai

a. Tương lai đơn (will,shall : shall dùng cho ngôi I và we còn will dùng được tất cả các ngôi )

Khẳng định : S + will/ shall + V-inf ....

Phủ định : S+ won't/ shall not + V-inf....

Hỏi + nghi vấn : (Wh-qu) + will + S + V-inf +..........?

Trạng từ : - tomorrow 

               - next + danh từ chỉ thời gian (day/week..)

               - someday , soon , as soon as , until , tonight

2 . Tương lai gần (be going to)

Khẳng định : S + am/is/are + going to + V-inf.........

Phủ định : S + amnot/ isn't / aren't + going to + V-inf.........

Hỏi+nghi vấn : (Wh-qu)+ is/am/are + going to + V-inf +.......?

Trạng từ : - Giống Tương lai đơn


 

12 tháng 7 2018

Minh họa

Tên các bệnh bằng tiếng Anh

Tạm dịch

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh

A cold

Cảm cúm

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-1

A cough

Cơn ho

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-2

A fever

Cơn sốt

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-3

A sore throat

Cơn đau họng

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-4

A headache

Cơn đau đầu

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-5

A stomach ache

Cơn đau dạ dày

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-6

A toothache

Cơn đau răng

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-7

An earache

Cơn đau tai

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-8

A cramp

Chuột rút

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-9

A backache

Đau lưng

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-10

A broken leg

Gãy chân

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-11

The measles

Bệnh sởi

12 tháng 7 2018

a Headache ( đau đầu )

a sore throat ( đau họng )

a toothache ( đau răng )

Đúng không ?