K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 7 2018

Allergy,Arthritis,Asthma,Acne,Albinism

12 tháng 7 2018

Allergy / ˈælərdʒi  /: Dị ứng

 - Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs  /: đau khớp xương

Asthma /  ˈæzmə  /: Suyễn

12 tháng 7 2018

Minh họa

Tên các bệnh bằng tiếng Anh

Tạm dịch

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh

A cold

Cảm cúm

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-1

A cough

Cơn ho

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-2

A fever

Cơn sốt

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-3

A sore throat

Cơn đau họng

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-4

A headache

Cơn đau đầu

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-5

A stomach ache

Cơn đau dạ dày

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-6

A toothache

Cơn đau răng

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-7

An earache

Cơn đau tai

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-8

A cramp

Chuột rút

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-9

A backache

Đau lưng

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-10

A broken leg

Gãy chân

ten-12-loai-benh-pho-bien-trong-tieng-anh-11

The measles

Bệnh sởi

12 tháng 7 2018

a Headache ( đau đầu )

a sore throat ( đau họng )

a toothache ( đau răng )

Đúng không ?

30 tháng 8 2018

nói luôn sở thích nhé

30 tháng 8 2018

my hobby:listening to music

my keywords:songs;melody;headphones;....

chúc bn hok tốt

tk+kb vs mk nha m.n!

c.ơn m.n nhìu!

16 tháng 11 2019
uncountablecountable
meatbanana
waterapple
breadwatermelon
milkmelon
cheesepear

bài này lớp 5 còn giải đc

28 tháng 4 2020

1.Can:(n):lon ,hộp ,thùng ,can

-Can:(v):có thể

2.-Fly:(n):con ruồi

-Fly:(v):bay ,thả(diều)

3.-Left:(n):bên trái

-Left:(v):rời đi (quá khứ của từ leave)

4.-Bat:(n):con dơi

-Bat:(v):đánh bóng

5.Sink:(v):chìm ,ngập

-Sink:(n):bồn rửa

17 tháng 8 2016

Tiểu Thư Hiền Hòa cái của Lê nguyen Hạo toàn dịch ra chữ Trung quốc không à

17 tháng 8 2016

x-mas x-tree x-mini xiangjiaojiao  xiashuangkeng  xiananshikeng  xiaozhongkeng  xinshanziliao  xiazhutoujiao xinnianzhuang  xibianzhuyuan  xiongjiaokeng  xirokastellon  xiajiuzuoliao  xiashuiweikou xiaozhuzhuang  xingjiagoumen  xiaokouzhuang  xiangshanqian  xianshengliao  xiaojiazhuang xiangcaojiang  xizhangjiazao  xiangyangzhai  xishanchengzi  xiaohuangyang  xiaoheiniugou xiwuchanggang  xiaohuangdong  xiangkouhujia  xixingjiayuan  xiguanmenshan  xiaolinglijia xinanmeikuang  xiangtangzhai  xiatantougang  xiacaijiazhou  xiaowangyutun  xigaolizhuang xingongdanian  xishuangbanna  xisanshilicun  xinzhadongwei  xuchengsanwei  xiwangbianwan xianiuyanggou  xiaodaliangou  xiazhuangqiao  xiaoshuhezhen  xiaokaizhuang  xishanggangzi xiajilongshan  xihangezhuang  xiaorongjiang  xianggenyidui  xiaoliuzhuang  xiaolouzhuang xialiujiazhai  xingjiazhuang  xiaosunjiatun  xiaogaojiatun  xiwenyangfang  xiaogangshang xiangyanhucun  xiaoxinzhuang  xianggangqiao  xiwanggangtai  xiangjingqiao  xinjidushujia xiawangzhuang  xianghuwancun  xiayanghuacun  xiaochengjing  xiaohuangkeng  xianrenjiaoji xiananningcun  xichengzhuang  xianglushicun  xuanjiadayuan xylophone

21 tháng 5 2018

bài 1:

bảng động từ bất quy tắc

1 tháng 12 2016

Unit 1 -> 6 hả bạn

Thí điểm hay cũ

1 tháng 12 2016

Mình liệt kê trương trình thí điểm nha. Một số thôi

Doll: Búp bê

Arranging flowers: cắm hoa

Skating: Trượt Pa-Tin

Clim: leo trèo

Collect: Sưu tầm, thu gom

Challenging: thử thách

Melody: giai điệu

Marking Pottery: Nặn đồ gốm

Carving wood: điêu khắc

Unusual: Khác lạ

Making models: Làm mô hình

Eggshells: Vỏ trứng

Feagile: dễ vỡ

Make of: làm từ

unique: Đọc đáo

gift: quà

Flu: cúm

Allergy: Dị ứng

Wake Up

Count out: trừ ra

Myth: Hoang đường

Fact: Sự thật

Sleeping in: ngủ nướng

Drop: làm rơi

Diet: chế độ ăn uống

Energy: năng lượng

Stomachache: đau bụng

Donate: Hiến tặng

Non- Progit: Phi lợi nhuận

Volunteer: công việc tình nguyện

Community service: công việc vì lợi ích cộng đồng

Sick children: trẻ em bị ốm

Homeless People: Người vô gia cư

Elderly People: Người già

Disabled People: Người khuyết tật

Blanket: Chăn

Tutor: dậy kèm

Rost: phân loại

Repair: sửa chữa

 

4 tháng 1 2021

The new corona virus is a new corona virus that has never been discovered before. The virus that causes 2019 corona virus disease (COVID-19), is not the same corona virus that normally spreads in humans and causes a mild illness, like a common cold. mainly spread between people in close contact (within 6 feet or 2 arm span). People at high risk of serious risk of the virus include: Elderly people, Pregnant people are also at a higher risk of serious illness caused by COVID-19. To avoid COVID-19 contamination it is necessary: ​​Regularly wash your hands properly with soap and running water, or with an alcohol-based antiseptic solution (at least 60% alcohol). Wear a mask in public, on public transport and go to a medical facility. Avoid bringing your hands to your eyes, nose, or mouth. Cover your mouth and nose when you cough or sneeze with a tissue, a cloth, or your elbow. If you show signs of fever, coughing, sneezing, and difficulty breathing, isolate yourself at home, wear a mask and call the nearest medical facility for advice, examination and treatment.

5 tháng 1 2021

5-6 câu mà lm j dữ dạ